JavaScript is required
Danh sách đề

10 Đề thi kiểm tra giữa HK1 Địa lí 12 - CTST - Đề 6

28 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 28

Nhận định nào sau đây thể hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?

A.

Cân bằng bức xạ dương

B.

Độ ẩm không khí cao

C.

Tổng lượng mưa năm lớn

D.

Miền Bắc có hai mùa

Đáp án
Đáp án đúng: B
Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện rõ nhất qua độ ẩm không khí cao. Nhiệt độ cao và lượng mưa lớn tạo điều kiện cho độ ẩm tăng cao.


  • Cân bằng bức xạ dương: Thể hiện lượng nhiệt nhận được lớn hơn lượng nhiệt mất đi, nhưng không đặc trưng cho tính nhiệt đới.

  • Độ ẩm không khí cao: Thể hiện rõ tính chất nhiệt đới do nhiệt độ cao và lượng mưa lớn.

  • Tổng lượng mưa năm lớn: Liên quan đến tính ẩm, nhưng không phải là đặc trưng duy nhất của khí hậu nhiệt đới.

  • Miền Bắc có hai mùa: Thể hiện tính đa dạng của khí hậu, không phải là đặc trưng nhiệt đới.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Nhận định nào sau đây thể hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện rõ nhất qua độ ẩm không khí cao. Nhiệt độ cao và lượng mưa lớn tạo điều kiện cho độ ẩm tăng cao.


  • Cân bằng bức xạ dương: Thể hiện lượng nhiệt nhận được lớn hơn lượng nhiệt mất đi, nhưng không đặc trưng cho tính nhiệt đới.

  • Độ ẩm không khí cao: Thể hiện rõ tính chất nhiệt đới do nhiệt độ cao và lượng mưa lớn.

  • Tổng lượng mưa năm lớn: Liên quan đến tính ẩm, nhưng không phải là đặc trưng duy nhất của khí hậu nhiệt đới.

  • Miền Bắc có hai mùa: Thể hiện tính đa dạng của khí hậu, không phải là đặc trưng nhiệt đới.

Câu 2:

Quá trình đô thị hoá ở nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Quá trình đô thị hóa ở Việt Nam hiện nay diễn ra với tốc độ nhanh, thể hiện qua sự gia tăng tỉ lệ dân số sống ở khu vực thành thị. Điều này phản ánh sự phát triển kinh tế và xã hội, cũng như sự thay đổi trong cơ cấu dân cư.

Câu 3:

Nhận định nào sau đây đúng về phân bố dân cư nước ta hiện nay?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Phân bố dân cư ở Việt Nam hiện nay có sự khác biệt lớn về mật độ giữa các vùng. Ví dụ, Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long có mật độ dân số cao hơn nhiều so với vùng núi phía Bắc hoặc Tây Nguyên. Các lựa chọn khác không hoàn toàn chính xác hoặc không phản ánh đúng thực tế phân bố dân cư hiện nay.

Câu 4:

Loại gió nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Tín phong bán cầu Bắc hoạt động quanh năm ở nước ta. Gió này thổi từ khu áp cao cận chí tuyến ở bán cầu Bắc về phía áp thấp xích đạo. Khi vượt qua xích đạo, tín phong đổi hướng thành gió mùa Tây Nam (vào mùa hè). Vào mùa đông, nó hoạt động như gió tín phong.

Câu 5:

Thiên nhiên phần lãnh thổ phía bắc nước ta đặc trưng cho vùng khí hậu nào sau đây?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Miền Bắc Việt Nam có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, với đặc trưng là có mùa đông lạnh do chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc. Các phương án khác không phù hợp với đặc điểm khí hậu của miền Bắc.
  • Phương án 1 đúng do nêu đúng đặc điểm khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và có mùa đông lạnh.
  • Phương án 2 sai do khí hậu cận xích đạo không phải là đặc trưng của miền Bắc.
  • Phương án 3 sai do khí hậu nhiệt đới khô hạn không phải là đặc trưng của miền Bắc.
  • Phương án 4 sai vì mặc dù có gió mùa và mùa đông lạnh, miền Bắc chủ yếu mang đặc điểm của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa hơn là cận nhiệt đới.

Câu 6:

Nhận định nào sau đây đúng khi nói về vị trí địa lí Việt Nam?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Tiêu chí nào sau đây không được sử dụng để phân loại đô thị nước ta?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm nguồn lao động nước ta hiện nay?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Lao động thành thị nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Biên độ nhiệt năm của nước ta thay đổi theo chiều bắc – nam chủ yếu do nhân tố nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Thiên nhiên Việt Nam mang tính chất nhiệt đới điển hình do

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Thế mạnh nổi bật của lao động nước ta hiện nay để thu hút vốn đầu tư nước ngoài là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không thể hiện ở

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Việt Nam dễ dàng mở rộng giao thương với các quốc gia trên thế giới do nằm gần

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Chế độ nước sông theo mùa do tác động của nhân tố chủ yếu nào sau đây ở nước ta?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm suy giảm tài nguyên đất ở nước ta hiện nay?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Các nhân tố chủ yếu nào sau đây tạo nên mùa mưa ở Trung Bộ nước ta?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Nước ta có tỉ lệ dân thành thị còn thấp chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH RỪNG VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1943 - 2021

(Đơn vị: triệu ha)

1943

2010

2015

2021

Tổng diện tích rừng

14,3

13,4

14,1

14,7

- Diện tích rừng tự nhiên

14,3

10,3

10,2

10,1

- Diện tích rừng trồng

0

3,1

3,9

4,6

(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2022)

Hãy lựa chọn đúng hoặc sai với các nhận định sau về diện tích rừng Việt Nam giai đoạn 1943 – 2021.

(Nhấp vào ô để chọn đúng / sai)

A.

Tổng diện tích rừng tăng liên tục từ năm 1943 đến năm 2021

B.

Diện tích rừng tự nhiên luôn lớn hơn diện tích rừng trồng

C.

So với năm 2010, diện tích rừng tự nhiên năm 2021 của nước ta tăng

D.

Từ năm 2010 đến năm 2021, tổng diện tích rừng tăng do diện tích rừng bị phá lớn hơn diện tích rừng trồng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Cho bảng sau:

LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG VÀ TỈ LỆ LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN SO VỚI TỔNG SỐ DÂN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021

2010

2015

2021

Lực lượng lao động (triệu người)

50,4

54,3

50,6

Tỉ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên so với tổng số dân (%)

58,0

58,8

51,3

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, 2022)

Hãy lựa chọn đúng hoặc sai với các nhận định sau về lực lượng lao động và tỉ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên so với tổng số dân của nước ta giai đoạn 2010 – 2021.

(Nhấp vào ô để chọn đúng / sai)

A.

Quy mô lao động nước ta tăng liên tục

B.

Tỉ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên so với tổng số dân giai đoạn 2010 – 2015 giảm nhiều hơn giai đoạn 2015 – 2021

C.

Từ năm 2010 đến năm 2015, lực lượng lao động nước ta tăng hơn 1,0 lần

D.

Biểu đồ cột là dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô lao động nước ta giai đoạn 2010 – 2021

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP