JavaScript is required
Danh sách đề

10 Đề thi kiểm tra giữa HK1 Toán 6 - CTST - Đề 2

23 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 23

Biểu diễn tập hợp \(H = \left\{ {2;\,\,4;\,\,6;\,\,8;\,\,10} \right\}\) bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của nó là

A.
\(H = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x} \right.\) là số chẵn và \(\left. {x \le 10} \right\}.\)
B.
\(H = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x} \right.\) là số chẵn và \(\left. {x < 10} \right\}.\)
C.
\(H = \left\{ {x \in \mathbb{N}{\rm{*}}|x} \right.\) là số chẵn và \(\left. {x \le 10} \right\}.\)
D.
\(H = \left\{ {x \in \mathbb{N}{\rm{*}}|x < 10} \right\}.\)
Đáp án
Đáp án đúng: B

Tập hợp $H = \left\{ {2;\,\,4;\,\,6;\,\,8;\,\,10} \right\}$ bao gồm các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn hoặc bằng 10.

Ta xét các đáp án:




  • Đáp án A: $H = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x} \right.$ là số chẵn và $\left. {x \le 10} \right\}.$ Điều này có nghĩa $x$ là số tự nhiên chẵn và $x$ nhỏ hơn hoặc bằng 10. Tập hợp này tương ứng với $H$.

  • Đáp án B: $H = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x} \right.$ là số chẵn và $\left. {x < 10} \right\}.$ Điều này có nghĩa $x$ là số tự nhiên chẵn và $x$ nhỏ hơn 10. Tập hợp này không bao gồm số 10.

  • Đáp án C: $H = \left\{ {x \in \mathbb{N}^{\rm{*}}|x} \right.$ là số chẵn và $\left. {x \le 10} \right\}.$ Ở đây $\mathbb{N}^{\rm{*}}$ là tập hợp các số tự nhiên khác 0. Tuy nhiên, đề bài không yêu cầu điều này.

  • Đáp án D: $H = \left\{ {x \in \mathbb{N}^{\rm{*}}|x < 10} \right\}$. Tập hợp này không bao gồm số 10 và cũng sử dụng $\mathbb{N}^{\rm{*}}$ không cần thiết.



Vậy đáp án đúng là A.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Biểu diễn tập hợp \(H = \left\{ {2;\,\,4;\,\,6;\,\,8;\,\,10} \right\}\) bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của nó là

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Tập hợp $H = \left\{ {2;\,\,4;\,\,6;\,\,8;\,\,10} \right\}$ bao gồm các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn hoặc bằng 10.

Ta xét các đáp án:




  • Đáp án A: $H = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x} \right.$ là số chẵn và $\left. {x \le 10} \right\}.$ Điều này có nghĩa $x$ là số tự nhiên chẵn và $x$ nhỏ hơn hoặc bằng 10. Tập hợp này tương ứng với $H$.

  • Đáp án B: $H = \left\{ {x \in \mathbb{N}|x} \right.$ là số chẵn và $\left. {x < 10} \right\}.$ Điều này có nghĩa $x$ là số tự nhiên chẵn và $x$ nhỏ hơn 10. Tập hợp này không bao gồm số 10.

  • Đáp án C: $H = \left\{ {x \in \mathbb{N}^{\rm{*}}|x} \right.$ là số chẵn và $\left. {x \le 10} \right\}.$ Ở đây $\mathbb{N}^{\rm{*}}$ là tập hợp các số tự nhiên khác 0. Tuy nhiên, đề bài không yêu cầu điều này.

  • Đáp án D: $H = \left\{ {x \in \mathbb{N}^{\rm{*}}|x < 10} \right\}$. Tập hợp này không bao gồm số 10 và cũng sử dụng $\mathbb{N}^{\rm{*}}$ không cần thiết.



Vậy đáp án đúng là A.

Câu 2:

Khi thêm X vào phía trước số La Mã XIV, phát biểu đúng là

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Số ban đầu: Số La Mã XIV có giá trị là \(10+(5-1)=14\).



Thêm \(X\) vào phía trước: Khi thêm \(X\) vào phía trước \(X I V\), số mới sẽ là \(X X I V\).



Giá trị của số mới: Số XXIV có giá trị là \(10+10+(5-1)=24\).

Câu 3:

Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc là:




  • Ngoặc tròn ()

  • Ngoặc vuông []

  • Ngoặc nhọn {}



Do đó, đáp án đúng là C.\(\left( {} \right) \to \left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\}\)

Câu 4:

Kết quả của \({25^4} \cdot {4^4}\)
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta có: ${25^4 \cdot 4^4 = (25 \cdot 4)^4 = 100^4}$.
Vậy đáp án là C.

Câu 5:

Số \(\overline {abcd} \) viết dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 là
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Số $\overline{abcd}$ có thể được viết dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 như sau:
$\overline{abcd} = a \cdot 10^3 + b \cdot 10^2 + c \cdot 10^1 + d \cdot 10^0$.
Vì vậy, đáp án đúng là C.

Câu 6:

Trong các số \(3\,\,465,\,\,12\,\,570,\,\,4\,\,425,\,\,245\,\,610,\) số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, và 9?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Bạn An có ngày sinh là số nguyên tố lớn nhất nhỏ hơn 20, tháng sinh của bạn là số nguyên tố nhỏ nhất. Vậy bạn An có ngày và tháng sinh là bao nhiêu?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác đều?

Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác đều? 	 (ảnh 1)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Hình nào trong các hình sau có 2 cạnh đối song song và 2 đường chéo bằng nhau?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Khẳng định nào sau đây là sai?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Một hình bình hành có độ dài cạnh đáy là \(a\) và diện tích là \(S\) thì có chiều cao tương ứng với cạnh đáy đã cho là
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Cho các số tự nhiên lẻ có hai chữ số. Xác định tính đúng/sai trong các khẳng định sau:

A.

Trong các số đã cho, có 9 số chia hết cho 5

B.

Trong các số đã cho, có 14 số chia hết cho 3

C.

Trong các số đã cho, có 5 số là bội của 9

D.

Trong các số đã cho, có 1 số là bội của 45. Số này khi phân tích thành thừa số nguyên tố thì được tổng số mũ của các lũy thừa là 3

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cho hình vuông \(ABCD\) có cạnh bằng 4 cm. Khi đó

A.

\(AB = BC = CD = DA = 4\,{\rm{cm}}.\)

B.

\(AC\) và \(BD\) song song với nhau

C.

Mỗi góc ở các đỉnh của hình vuông bằng nhau và bằng \({60^ \circ }.\)

D.

Vẽ cạnh \(AB = 4\,{\rm{cm}}.\) Dùng thước eke vẽ các đường vuông góc với \(AB\) tại \(A,\,\,B,\) sau đó lần lượt lấy các điểm \(D,\,\,C\) trên các đường đó sao cho \(AD = BC = 4\,{\rm{cm}}.\) Nối \(C\) với \(D\) ta được hình vuông \(ABCD\) có cạnh 4 cm như đã cho

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP