Cho bảng số liệu:
Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô phân theo khu vực thành thị, nông thôn ở nước ta năm 2020
(Đơn vị: ‰)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết khu vực thành thị có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao hơn khu vực nông thôn bao nhiêu % năm 2020. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Quốc Gia Năm 2025 - Địa Lí - Cụm Trường Tỉnh Đồng Nai - Bộ Đề 03 là tài liệu ôn luyện hữu ích dành cho học sinh lớp 12 chuẩn bị kỳ thi tốt nghiệp THPT. Bộ đề được biên soạn bám sát cấu trúc đề thi minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo, nội dung phong phú, bao quát kiến thức trọng tâm của môn Địa lí. Với hệ thống câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, kèm đáp án chi tiết, tài liệu giúp học sinh tự kiểm tra, đánh giá năng lực và nâng cao kỹ năng làm bài hiệu quả.
Câu hỏi liên quan
Cho bảng số liệu:
Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của nước ta, giai đoạn 2010 - 2022
Năm
2010
2015
2019
2020
2021
2022
Tỉ lệ sinh
17,1
16,2
16,3
16,3
15,7
15,2
Tỉ lệ tử
6,8
6,8
6,3
6,06
6,4
6,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Cho biết tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta năm 2022 giảm đi bao nhiêu % so với năm 2010? (làm tròn kết quả đến 2 chữ số thập phân của %)
Cho bảng số liệu :
TỔNG SỐ DÂN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2021
(Đơn vị: triệu người)
Năm
1990
2000
2015
2021
Tổng số dân
66,9
77,6
92,2
98,5
(Niên giám thống kê Việt Nam năm 2001, năm 2022)
Căn cứ bảng số liệu trên, hãy cho biết dân số năm 2021 tăng bao nhiêu triệu người so với năm 1990? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của triệu người)
Cho bảng số liệu:
Lượng mưa các tháng tại Huế năm 2022
(Đơn vị: mm)
Năm
2010
2015
2019
2020
2021
2022
Tỉ lệ sinh
17,1
16,2
16,3
16,3
15,7
15,2
Tỉ lệ tử
6,8
6,8
6,3
6,06
6,4
6,1
(Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2022, NXB thống kê Việt Nam, 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tổng lượng mưa của Huế năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mm).
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết chênh lệch tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giữa hai năm 2005 và 2022 là bao nhiêu % (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)?
Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta?
Năm 2021, quy mô dân số nước ta là 98,5 triệu người; số dân thành thị nước ta là 36,5 triệu người. Vậy tỉ lệ dân thành thị nước ta năm 2021 là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Dân số Việt Nam năm 2022 là 99,5 triệu người. Trong đó, số dân Nam chiếm là 49,6 triệu người, số dân Nữ là 49,9 triệu người. Tính tỉ số giới tính của dân số nước ta năm 2022 (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1955-2020
(Đơn vị: ‰)
Giai đoạn
1955 - 1960
1975 - 1980
1995 - 2000
2015 - 2020
Tỉ suất sinh thô
42,7
32,8
19,2
16,9
Tỉ suất tử thô
13,0
7,8
5,7
6,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng:
Cho bảng số liệu:
Dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2010 - 2021
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2010
2013
2016
2021
Tổng số
87067,3
90191,4
93250,7
98506,2
Dân số thành thị
26460,5
28865,1
31397,0
36564,7
Dân số nông thôn
60606,8
61326,3
61853,7
61941,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Hãy cho biết tốc độ tăng trưởng dân số thành thị của nước ta năm 2021 so với năm 2010 (coi năm 2010 = 100%) cao hơn bao nhiêu % so với tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Cho bảng số liệu
Cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi ở nước ta giai đoạn 1999 – 2021
(Đơn vị : %)
Năm
2021
0 – 14 tuổi
24,1
15 – 64 tuổi
67,6
Từ 65 tuổi trở lên
8,3
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết số dân trong nhóm 15 – 64 tuổi năm 2021 của nước ta là bao nhiêu triệu người. Biết tổng dân số năm 2021 là 98,5 triệu người. (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất của triệu người)
Cho bảng số liệu:
Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của nước ta, giai đoạn 2010 - 2022
(Đơn vị : ‰)
Năm
2010
2015
2019
2020
2021
2022
Tỉ lệ sinh
17,1
16,2
16,3
16,3
15,7
15,2
Tỉ lệ tử
6,8
6,8
6,3
6,06
6,4
6,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta năm 2022 là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến 2 chữ số thập phân của %)
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014 - 2018
Năm
2014
2015
2016
2017
2018
Số dân (nghìn người)
90728
91713
92695
93671
94666
Điện thoại (nghìn thuê bao)
142548
126224
128698
127376
134716
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với số dân và số thuê bao điện thoại nước ta, năm 2018 so với 2014?
Cho bảng số liệu:
Tỷ số giới tính của một số tỉnh nước ta năm 2015 và 2021
(Đơn vị: %)
Năm
Tiền Giang
2015
96,3
2021
96,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Hãy tính tỉ số giới tính chênh lệch của Tiền Giang qua 2 năm là bao nhiêu %? ( làm tròn đến số thập phân thứ nhất).
Cho bảng số liệu:
Số dân, số trẻ em sinh ra và số người chết của Việt Nam năm 2023
(Đơn vị: người)
Số dân
Số trẻ em sinh ra
Số người chết
99 186 471
1 418 890
681 157
(Nguồn:https://danso.org/viet-nam/)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân).
Năm 2022, dân số nước ta là 99,5 triệu người, tỉ lệ gia tăng tự nhiên là 0,91%. Hãy cho biết, nếu tỉ lệ này không đổi thì dân số nước ta đạt 150 triệu người vào năm nào?
Cho bảng số liệu:
Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của nước ta, giai đoạn 2010 - 2022
(Đơn vị : ‰)
Năm
2010
2015
2019
2020
2021
2022
Tỉ lệ sinh
17,1
16,2
16,3
16,3
15,7
15,2
Tỉ lệ tử
6,8
6,8
6,3
6,06
6,4
6,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta năm 2022 là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến 2 chữ số thập phân của %)
Năm 2021, dân số thành thị của nước ta là 36,6 triệu người và dân số nông thôn là 61,9 triệu người. Vậy tỉ lệ dân nông thôn của nước ta năm 2021 là bao nhiêu phần trăm? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của %)
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014 - 2018
Năm
2014
2015
2016
2017
2018
Số dân (nghìn người)
90728
91713
92695
93671
94666
Điện thoại (nghìn thuê bao)
142548
126224
128698
127376
134716
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với số dân và số thuê bao điện thoại nước ta, năm 2018 so với 2014?
Cho bảng số liệu
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021
Năm
2015
2017
2018
2019
2020
2021
Tỉ lệ gia tăng dân số (%)
1,12
1,11
1,17
1,15
1,14
0,95
Tính chênh lệch tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta năm 2021 so với năm 2015? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Năm 2019, dân số Việt Nam là 96.880.645 người, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là 0,96%. Vậy trung bình mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng bao nhiêu nghìn người? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của nghìn người)