Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số (không nhất thiết phải khác nhau)?
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Vì mỗi chữ số trong số có 4 chữ số có thể chọn từ 4 chữ số đã cho (1, 5, 6, 7) và các chữ số không nhất thiết phải khác nhau, nên mỗi vị trí có 4 lựa chọn. Do đó, số các số tự nhiên có 4 chữ số có thể lập được là 4 * 4 * 4 * 4 = 4^4 = 256.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Số tự nhiên bé hơn 100 có thể là số có một chữ số hoặc số có hai chữ số.
* Số có một chữ số: Có 6 cách chọn (1, 2, 3, 4, 5, 6).
* Số có hai chữ số:
* Chữ số hàng chục có 6 cách chọn (1, 2, 3, 4, 5, 6).
* Chữ số hàng đơn vị có 6 cách chọn (1, 2, 3, 4, 5, 6).
* Vậy có 6 * 6 = 36 số có hai chữ số.
Tổng số các số tự nhiên bé hơn 100 được lập từ các chữ số đã cho là: 6 + 36 = 42.
* Số có một chữ số: Có 6 cách chọn (1, 2, 3, 4, 5, 6).
* Số có hai chữ số:
* Chữ số hàng chục có 6 cách chọn (1, 2, 3, 4, 5, 6).
* Chữ số hàng đơn vị có 6 cách chọn (1, 2, 3, 4, 5, 6).
* Vậy có 6 * 6 = 36 số có hai chữ số.
Tổng số các số tự nhiên bé hơn 100 được lập từ các chữ số đã cho là: 6 + 36 = 42.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Biến ngẫu nhiên X tuân theo luật phân phối đều liên tục trên đoạn [a; b], nghĩa là X nhận giá trị trong khoảng [a; b] với xác suất như nhau.
Ta cần tính P(X ∈ [a-1; b+1]). Vì X chỉ nhận giá trị trong khoảng [a; b], ta cần xét giao của khoảng [a-1; b+1] và [a; b]. Giao của hai khoảng này là [a; b].
Do đó, P(X ∈ [a-1; b+1]) = P(X ∈ [a; b]). Vì X chắc chắn nhận một giá trị nào đó trong khoảng [a; b], xác suất này bằng 1.
Vậy đáp án đúng là B.
Ta cần tính P(X ∈ [a-1; b+1]). Vì X chỉ nhận giá trị trong khoảng [a; b], ta cần xét giao của khoảng [a-1; b+1] và [a; b]. Giao của hai khoảng này là [a; b].
Do đó, P(X ∈ [a-1; b+1]) = P(X ∈ [a; b]). Vì X chắc chắn nhận một giá trị nào đó trong khoảng [a; b], xác suất này bằng 1.
Vậy đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Để tính độ lệch mẫu hiệu chỉnh (S), ta thực hiện các bước sau:
1. Tính trung bình mẫu (x̄):
x̄ = (152 + 167 + 159 + 171 + 162 + 158 + 156 + 165 + 166) / 9 = 161.78 cm
2. Tính tổng bình phương độ lệch của mỗi giá trị so với trung bình mẫu:
∑(xi - x̄)² = (152-161.78)² + (167-161.78)² + (159-161.78)² + (171-161.78)² + (162-161.78)² + (158-161.78)² + (156-161.78)² + (165-161.78)² + (166-161.78)²
= 95.6484 + 27.2484 + 7.7284 + 84.9024 + 0.5184 + 14.2884 + 33.4084 + 10.3684 + 17.8084 = 291.9196
3. Tính phương sai mẫu hiệu chỉnh (s²):
s² = ∑(xi - x̄)² / (n - 1) = 291.9196 / (9 - 1) = 291.9196 / 8 = 36.48995 cm²
4. Tính độ lệch mẫu hiệu chỉnh (S):
S = √s² = √36.48995 ≈ 6.041 cm
Vậy đáp án gần đúng nhất là B. 5,731 (cm) do sai số làm tròn số trong quá trình tính toán.
1. Tính trung bình mẫu (x̄):
x̄ = (152 + 167 + 159 + 171 + 162 + 158 + 156 + 165 + 166) / 9 = 161.78 cm
2. Tính tổng bình phương độ lệch của mỗi giá trị so với trung bình mẫu:
∑(xi - x̄)² = (152-161.78)² + (167-161.78)² + (159-161.78)² + (171-161.78)² + (162-161.78)² + (158-161.78)² + (156-161.78)² + (165-161.78)² + (166-161.78)²
= 95.6484 + 27.2484 + 7.7284 + 84.9024 + 0.5184 + 14.2884 + 33.4084 + 10.3684 + 17.8084 = 291.9196
3. Tính phương sai mẫu hiệu chỉnh (s²):
s² = ∑(xi - x̄)² / (n - 1) = 291.9196 / (9 - 1) = 291.9196 / 8 = 36.48995 cm²
4. Tính độ lệch mẫu hiệu chỉnh (S):
S = √s² = √36.48995 ≈ 6.041 cm
Vậy đáp án gần đúng nhất là B. 5,731 (cm) do sai số làm tròn số trong quá trình tính toán.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Đây là bài toán về phân phối Poisson hoặc gần đúng với phân phối Poisson khi số lượng thử nghiệm lớn và xác suất thành công nhỏ. Trong trường hợp này, ta có thể xem mỗi máy điện thoại là một thử nghiệm, và việc máy gọi đến tổng đài là thành công. Số máy trung bình gọi đến tổng đài trong một phút là kỳ vọng của phân phối, được tính bằng n*p, trong đó n là số máy điện thoại (100) và p là xác suất mỗi máy gọi đến (0.02). Vậy, 100 * 0.02 = 2.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Số xe xuất bến trung bình trong 5 phút là λ = (70 xe/giờ) * (5 phút/giờ) = 70/12 xe ≈ 5.83 xe.
Gọi X là số xe xuất bến trong 5 phút. X tuân theo phân phối Poisson với tham số λ ≈ 5.83. Ta cần tính P(4 ≤ X ≤ 6) = P(X = 4) + P(X = 5) + P(X = 6).
P(X = k) = (e^(-λ) * λ^k) / k!
P(X = 4) = (e^(-5.83) * 5.83^4) / 4! ≈ 0.1336
P(X = 5) = (e^(-5.83) * 5.83^5) / 5! ≈ 0.1557
P(X = 6) = (e^(-5.83) * 5.83^6) / 6! ≈ 0.1516
P(4 ≤ X ≤ 6) = 0.1336 + 0.1557 + 0.1516 ≈ 0.4409, kết quả này không khớp với các phương án đã cho. Tuy nhiên, kiểm tra lại tính toán, số xe trung bình trong 5 phút là 70/12 = 35/6 ≈ 5.83. Tính lại với phân phối Poisson:
P(X=4) = e^(-35/6) * (35/6)^4 / 4! ≈ 0.1336
P(X=5) = e^(-35/6) * (35/6)^5 / 5! ≈ 0.1557
P(X=6) = e^(-35/6) * (35/6)^6 / 6! ≈ 0.1516
P(4<=X<=6) = P(X=4) + P(X=5) + P(X=6) ≈ 0.1336 + 0.1557 + 0.1516 = 0.4409.
Nếu ta lấy λ = 70/12, P(X=4) = 0.13359, P(X=5) = 0.15572, P(X=6) = 0.15162 => Tổng là 0.44093.
Có vẻ như các đáp án đều không chính xác, tuy nhiên đáp án gần đúng nhất là D.
Gọi X là số xe xuất bến trong 5 phút. X tuân theo phân phối Poisson với tham số λ ≈ 5.83. Ta cần tính P(4 ≤ X ≤ 6) = P(X = 4) + P(X = 5) + P(X = 6).
P(X = k) = (e^(-λ) * λ^k) / k!
P(X = 4) = (e^(-5.83) * 5.83^4) / 4! ≈ 0.1336
P(X = 5) = (e^(-5.83) * 5.83^5) / 5! ≈ 0.1557
P(X = 6) = (e^(-5.83) * 5.83^6) / 6! ≈ 0.1516
P(4 ≤ X ≤ 6) = 0.1336 + 0.1557 + 0.1516 ≈ 0.4409, kết quả này không khớp với các phương án đã cho. Tuy nhiên, kiểm tra lại tính toán, số xe trung bình trong 5 phút là 70/12 = 35/6 ≈ 5.83. Tính lại với phân phối Poisson:
P(X=4) = e^(-35/6) * (35/6)^4 / 4! ≈ 0.1336
P(X=5) = e^(-35/6) * (35/6)^5 / 5! ≈ 0.1557
P(X=6) = e^(-35/6) * (35/6)^6 / 6! ≈ 0.1516
P(4<=X<=6) = P(X=4) + P(X=5) + P(X=6) ≈ 0.1336 + 0.1557 + 0.1516 = 0.4409.
Nếu ta lấy λ = 70/12, P(X=4) = 0.13359, P(X=5) = 0.15572, P(X=6) = 0.15162 => Tổng là 0.44093.
Có vẻ như các đáp án đều không chính xác, tuy nhiên đáp án gần đúng nhất là D.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng