Ống chữ U đặt trên xe chuyển động chậm dần đều, người ta đo được L = 15 cm, độ chênh chất lỏng trong hai nhánh ống h = 20 cm. Gia tốc của xe có giá trị bằng (m/s²):
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Độ chênh lệch chất lỏng trong ống chữ U liên quan đến gia tốc của xe theo công thức: tanα = a/g, trong đó α là góc nghiêng của mặt thoáng chất lỏng so với phương ngang. Độ chênh lệch h và chiều dài L của ống liên hệ với góc α: tanα = h/L. Từ đó, suy ra a = g * h/L = 9.8 * 0.2/0.15 ≈ 13.07 m/s². Vậy đáp án đúng là B.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Gọi γ là trọng lượng riêng của nước (N/m³).
Áp suất tại độ sâu h so với mặt thoáng là p = γh.
Lực tác dụng lên một dải diện tích dA có độ sâu h là dF = pdA = γh dA.
Mômen của lực dF đối với điểm A ở đáy cánh cửa là dM = (3 - h)dF = (3 - h)γh dA.
Diện tích dải dA có chiều rộng 1m và chiều cao dh, nên dA = 1.dh = dh.
Mômen tổng cộng đối với điểm A là:
M = ∫dM = ∫(3 - h)γh dh, với h chạy từ 0 đến 3.
M = γ∫(3h - h²) dh = γ [3h²/2 - h³/3] (tích phân từ 0 đến 3).
M = γ [3(3)²/2 - (3)³/3] = γ [27/2 - 27/3] = γ [27/2 - 9] = γ [27/2 - 18/2] = γ [9/2] = 4.5γ (Nm).
Vậy đáp án đúng là A. 4,5γ
Áp suất tại độ sâu h so với mặt thoáng là p = γh.
Lực tác dụng lên một dải diện tích dA có độ sâu h là dF = pdA = γh dA.
Mômen của lực dF đối với điểm A ở đáy cánh cửa là dM = (3 - h)dF = (3 - h)γh dA.
Diện tích dải dA có chiều rộng 1m và chiều cao dh, nên dA = 1.dh = dh.
Mômen tổng cộng đối với điểm A là:
M = ∫dM = ∫(3 - h)γh dh, với h chạy từ 0 đến 3.
M = γ∫(3h - h²) dh = γ [3h²/2 - h³/3] (tích phân từ 0 đến 3).
M = γ [3(3)²/2 - (3)³/3] = γ [27/2 - 27/3] = γ [27/2 - 9] = γ [27/2 - 18/2] = γ [9/2] = 4.5γ (Nm).
Vậy đáp án đúng là A. 4,5γ
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Đường dòng là một khái niệm quan trọng trong cơ học chất lỏng, mô tả hướng chuyển động của các phần tử chất lỏng trong một dòng chảy.
Phương án A sai vì đường biểu diễn quỹ đạo chuyển động của một phần tử chất lỏng được gọi là "đường đi" hay "quỹ đạo".
Phương án B sai vì đường dòng không phải là đường tùy ý mà tuân theo quy luật vật lý nhất định.
Phương án C sai vì đường biểu diễn vận tốc trong dòng chảy thường được biểu diễn bằng trường vectơ vận tốc chứ không phải là một đường cụ thể.
Phương án D đúng vì theo định nghĩa, đường dòng là đường mà tại mọi điểm trên đường đó, vectơ vận tốc của phần tử chất lỏng tại điểm đó tiếp tuyến với đường dòng. Điều này có nghĩa là đường dòng cho biết hướng chuyển động tức thời của chất lỏng tại mỗi vị trí.
Phương án A sai vì đường biểu diễn quỹ đạo chuyển động của một phần tử chất lỏng được gọi là "đường đi" hay "quỹ đạo".
Phương án B sai vì đường dòng không phải là đường tùy ý mà tuân theo quy luật vật lý nhất định.
Phương án C sai vì đường biểu diễn vận tốc trong dòng chảy thường được biểu diễn bằng trường vectơ vận tốc chứ không phải là một đường cụ thể.
Phương án D đúng vì theo định nghĩa, đường dòng là đường mà tại mọi điểm trên đường đó, vectơ vận tốc của phần tử chất lỏng tại điểm đó tiếp tuyến với đường dòng. Điều này có nghĩa là đường dòng cho biết hướng chuyển động tức thời của chất lỏng tại mỗi vị trí.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta có phương trình liên tục cho dòng chảy không nén được: Q = A1v1 = A2v2. Trong đó A là diện tích mặt cắt ngang của ống, và v là vận tốc dòng chảy.
Vì ống có dạng tròn, diện tích A = π(d/2)2 = πd2/4.
Theo đề bài, d1 = 2d2. Thay vào phương trình liên tục, ta có:
(πd12/4)v1 = (πd22/4)v2
d12v1 = d22v2
(2d2)2v1 = d22v2
4d22v1 = d22v2
v2 = 4v1
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Phương án A: \(e = z + \frac{p}{\gamma } + \frac{{{v^2}}}{{2g}}\) biểu diễn năng lượng tổng của dòng chảy, áp dụng cho cả chất lỏng thực và lý tưởng, với e là năng lượng tổng, z là thế năng, p/γ là áp năng, và v^2/2g là động năng.
Phương án B: Phương trình động lượng là một nguyên lý cơ bản áp dụng cho cả chất lỏng thực và chất lỏng lý tưởng, mô tả sự thay đổi động lượng của chất lỏng.
Phương án C: Công thức T=μ.S.\(\frac{{du}}{{dy}}\) mô tả ứng suất cắt trong chất lỏng, chỉ áp dụng cho chất lỏng thực (Newton) do có độ nhớt μ. Chất lỏng lý tưởng không có độ nhớt (μ = 0) nên công thức này không áp dụng.
Vì phương án A và B đều đúng, và phương án C chỉ đúng cho chất lỏng thực, nên phương án D (Các đáp án kia đều được) không hoàn toàn đúng. Tuy nhiên, vì câu hỏi hỏi điều gì *áp dụng được cho cả* hai loại chất lỏng, thì cả phương trình năng lượng (A) và phương trình động lượng (B) đều đúng. Vì vậy, không có đáp án hoàn toàn chính xác trong các lựa chọn đã cho, nhưng A và B là gần đúng nhất, và D sai vì C không áp dụng cho chất lỏng lý tưởng. Giả sử rằng câu hỏi muốn tìm điều gì đúng cho *cả hai*, thì A và B thỏa mãn, nhưng D lại bao hàm cả C sai. Vậy nên, theo nghĩa chặt chẽ, không có đáp án đúng.
Phương án B: Phương trình động lượng là một nguyên lý cơ bản áp dụng cho cả chất lỏng thực và chất lỏng lý tưởng, mô tả sự thay đổi động lượng của chất lỏng.
Phương án C: Công thức T=μ.S.\(\frac{{du}}{{dy}}\) mô tả ứng suất cắt trong chất lỏng, chỉ áp dụng cho chất lỏng thực (Newton) do có độ nhớt μ. Chất lỏng lý tưởng không có độ nhớt (μ = 0) nên công thức này không áp dụng.
Vì phương án A và B đều đúng, và phương án C chỉ đúng cho chất lỏng thực, nên phương án D (Các đáp án kia đều được) không hoàn toàn đúng. Tuy nhiên, vì câu hỏi hỏi điều gì *áp dụng được cho cả* hai loại chất lỏng, thì cả phương trình năng lượng (A) và phương trình động lượng (B) đều đúng. Vì vậy, không có đáp án hoàn toàn chính xác trong các lựa chọn đã cho, nhưng A và B là gần đúng nhất, và D sai vì C không áp dụng cho chất lỏng lý tưởng. Giả sử rằng câu hỏi muốn tìm điều gì đúng cho *cả hai*, thì A và B thỏa mãn, nhưng D lại bao hàm cả C sai. Vậy nên, theo nghĩa chặt chẽ, không có đáp án đúng.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Phương trình đã cho là một dạng của định luật bảo toàn động lượng áp dụng cho dòng chảy chất lỏng. Trong phương trình này:
* ρ là mật độ của chất lỏng.
* Q là lưu lượng thể tích.
* β1 và β2 là hệ số hiệu chỉnh động lượng tại mặt cắt 1 và 2.
* \(\mathord{\buildrel{\lower3pt\hbox{$\scriptscriptstyle\rightharpoonup$}} \over v} \)1 và \(\mathord{\buildrel{\lower3pt\hbox{$\scriptscriptstyle\rightharpoonup$}} \over v} \)2 là vận tốc trung bình tại mặt cắt 1 và 2.
* \(\sum \mathord{\buildrel{\lower3pt\hbox{$\scriptscriptstyle\rightharpoonup$}} \over F} \) là tổng các ngoại lực tác dụng lên khối chất lỏng được xét.
Do đó, \(\sum \mathord{\buildrel{\lower3pt\hbox{$\scriptscriptstyle\rightharpoonup$}} \over F} \) đại diện cho tổng ngoại lực tác dụng lên khối chất lỏng được xét, bao gồm cả trọng lực, áp lực và lực ma sát.
Vậy đáp án đúng là B.
* ρ là mật độ của chất lỏng.
* Q là lưu lượng thể tích.
* β1 và β2 là hệ số hiệu chỉnh động lượng tại mặt cắt 1 và 2.
* \(\mathord{\buildrel{\lower3pt\hbox{$\scriptscriptstyle\rightharpoonup$}} \over v} \)1 và \(\mathord{\buildrel{\lower3pt\hbox{$\scriptscriptstyle\rightharpoonup$}} \over v} \)2 là vận tốc trung bình tại mặt cắt 1 và 2.
* \(\sum \mathord{\buildrel{\lower3pt\hbox{$\scriptscriptstyle\rightharpoonup$}} \over F} \) là tổng các ngoại lực tác dụng lên khối chất lỏng được xét.
Do đó, \(\sum \mathord{\buildrel{\lower3pt\hbox{$\scriptscriptstyle\rightharpoonup$}} \over F} \) đại diện cho tổng ngoại lực tác dụng lên khối chất lỏng được xét, bao gồm cả trọng lực, áp lực và lực ma sát.
Vậy đáp án đúng là B.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng