Lực đẩy Archimede tác dụng lên một vật chìm trong chất lỏng:
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Lực đẩy Archimede có các đặc điểm sau:
- Điểm đặt: Đặt vào trọng tâm của phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ.
- Phương: Thẳng đứng.
- Chiều: Hướng từ dưới lên.
- Độ lớn: Bằng trọng lượng của phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ.
Vậy đáp án đúng là B.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Để tính thành phần áp lực nằm ngang tác dụng lên van ABC, ta cần xác định áp lực tác dụng lên hình chiếu đứng của van. Trong trường hợp này, hình chiếu đứng của van là một hình chữ nhật có chiều cao bằng 4m và chiều rộng bằng 2m (theo đề bài).
Áp lực nằm ngang tác dụng lên van được tính bằng công thức:
F_x = \u03b3 * h_c * A
Trong đó:
\u03b3 là trọng lượng riêng của nước (9810 N/m^3 hoặc 9.81 kN/m^3)
h_c là độ sâu từ mặt thoáng chất lỏng đến trọng tâm của hình chiếu đứng (trong trường hợp này là (2+4/2) = 4 m)
A là diện tích của hình chiếu đứng (4m * 2m = 8 m^2)
Thay số vào công thức:
F_x = 9.81 kN/m^3 * 4 m * 8 m^2 = 313.92 kN
Tuy nhiên, không có đáp án nào trùng với kết quả tính toán này. Có thể có sai sót trong đề bài hoặc trong các phương án trả lời. Trong trường hợp này, ta chọn đáp án gần nhất với kết quả tính toán.
Trong các đáp án, D. 333,54 kN là gần nhất, nhưng vẫn có sự sai khác lớn. Vì vậy, có thể cần xem xét lại đề bài và các thông số.
Do không có đáp án chính xác, ta sẽ chọn đáp án gần đúng nhất và nêu rõ lý do.
Áp lực nằm ngang tác dụng lên van được tính bằng công thức:
F_x = \u03b3 * h_c * A
Trong đó:
\u03b3 là trọng lượng riêng của nước (9810 N/m^3 hoặc 9.81 kN/m^3)
h_c là độ sâu từ mặt thoáng chất lỏng đến trọng tâm của hình chiếu đứng (trong trường hợp này là (2+4/2) = 4 m)
A là diện tích của hình chiếu đứng (4m * 2m = 8 m^2)
Thay số vào công thức:
F_x = 9.81 kN/m^3 * 4 m * 8 m^2 = 313.92 kN
Tuy nhiên, không có đáp án nào trùng với kết quả tính toán này. Có thể có sai sót trong đề bài hoặc trong các phương án trả lời. Trong trường hợp này, ta chọn đáp án gần nhất với kết quả tính toán.
Trong các đáp án, D. 333,54 kN là gần nhất, nhưng vẫn có sự sai khác lớn. Vì vậy, có thể cần xem xét lại đề bài và các thông số.
Do không có đáp án chính xác, ta sẽ chọn đáp án gần đúng nhất và nêu rõ lý do.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để tính thành phần thẳng đứng của áp lực nước (PZ) tác dụng lên mặt trụ AB, ta cần xác định thể tích nước nằm phía trên mặt trụ AB và nhân với trọng lượng riêng của nước.
1. Xác định thể tích nước:
- Diện tích phần tư hình tròn là: (1/4) * π * R^2 = (1/4) * π * (1 m)^2 = π/4 (m^2)
- Diện tích hình chữ nhật phía trên phần tư hình tròn là: (H - R) * R = (1,5 m - 1 m) * 1 m = 0,5 m^2
- Tổng diện tích nước phía trên mặt trụ AB là: π/4 + 0,5 = (π/4 + 0,5) m^2
- Thể tích nước phía trên mặt trụ AB (với chiều dài L = 1 m) là: V = (π/4 + 0,5) * L = (π/4 + 0,5) * 1 = π/4 + 0,5 (m^3)
2. Tính áp lực thẳng đứng:
- Trọng lượng riêng của nước là γ = 9810 N/m^3
- Áp lực thẳng đứng PZ = γ * V = 9810 * (π/4 + 0,5) = 9810 * (0,7854 + 0,5) = 9810 * 1,2854 ≈ 12610,074 N
Sau khi xem lại các đáp án không có đáp án nào trùng với kết quả tính toán, vì vậy có thể có sai sót trong đề bài hoặc các đáp án.
1. Xác định thể tích nước:
- Diện tích phần tư hình tròn là: (1/4) * π * R^2 = (1/4) * π * (1 m)^2 = π/4 (m^2)
- Diện tích hình chữ nhật phía trên phần tư hình tròn là: (H - R) * R = (1,5 m - 1 m) * 1 m = 0,5 m^2
- Tổng diện tích nước phía trên mặt trụ AB là: π/4 + 0,5 = (π/4 + 0,5) m^2
- Thể tích nước phía trên mặt trụ AB (với chiều dài L = 1 m) là: V = (π/4 + 0,5) * L = (π/4 + 0,5) * 1 = π/4 + 0,5 (m^3)
2. Tính áp lực thẳng đứng:
- Trọng lượng riêng của nước là γ = 9810 N/m^3
- Áp lực thẳng đứng PZ = γ * V = 9810 * (π/4 + 0,5) = 9810 * (0,7854 + 0,5) = 9810 * 1,2854 ≈ 12610,074 N
Sau khi xem lại các đáp án không có đáp án nào trùng với kết quả tính toán, vì vậy có thể có sai sót trong đề bài hoặc các đáp án.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để giải bài toán này, ta cần tính áp lực dầu tác dụng lên nắp trước xe. Áp lực này bao gồm áp lực do trọng lực của dầu và áp lực do gia tốc của xe gây ra. Do không có đáp án nào phù hợp với kết quả tính toán dựa trên các thông số đã cho, có thể có sai sót trong đề bài hoặc các phương án trả lời.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong dòng chảy có áp trong ống tròn, bán kính thủy lực (Rh) được tính bằng công thức: Rh = Diện tích ướt / Chu vi ướt.
Đối với ống tròn có bán kính r₀, diện tích ướt là πr₀² và chu vi ướt là 2πr₀.
Do đó, Rh = (πr₀²) / (2πr₀) = r₀ / 2.
Với r₀ = 60 mm, ta có Rh = 60 mm / 2 = 30 mm.
Vậy đáp án đúng là C.
Đối với ống tròn có bán kính r₀, diện tích ướt là πr₀² và chu vi ướt là 2πr₀.
Do đó, Rh = (πr₀²) / (2πr₀) = r₀ / 2.
Với r₀ = 60 mm, ta có Rh = 60 mm / 2 = 30 mm.
Vậy đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về định nghĩa lưu lượng khối lượng trong dòng chảy. Lưu lượng khối lượng (mass flow rate) được định nghĩa là lượng khối lượng chất lỏng đi qua một mặt cắt ngang bất kỳ của đường ống trong một đơn vị thời gian. Đơn vị đo của lưu lượng khối lượng là kg/s.
Phân tích các đáp án:
- A. Có đơn vị là kg/s: Đúng, đây là đơn vị của lưu lượng khối lượng.
- B. Là khối lượng chất lỏng đi qua mặt cắt ướt của dòng chảy trong một đơn vị thời gian: Đúng, nhưng "mặt cắt ướt" là khái niệm ít tổng quát hơn "mặt cắt ngang bất kỳ".
- C. Là khối lượng chất lỏng đi qua một mặt cắt ngang bất kỳ của đường ống trong một đơn vị thời gian: Đúng và đầy đủ nhất, bao quát mọi trường hợp.
- D. Cả 3 câu kia đều đúng: Đây là đáp án đúng, vì cả A, B và C đều đúng, nhưng C là định nghĩa chính xác nhất.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng