Khi lựa chọn thiết bị xe tải kích đẩy tay 2 bánh và 4 bánh cho nhà kho. Ngoài yêu cầu về tải trọng còn chú ý tới phương nào sau đây
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Xe tải kích đẩy tay sử dụng trong nhà kho cần dễ di chuyển để giảm sức người và tăng hiệu quả. Bánh xe bằng cao su giúp giảm tiếng ồn và ma sát, đồng thời ổ bi giúp bánh xe quay trơn tru hơn. Do đó, đáp án B là phù hợp nhất.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Tự động hóa kỹ thuật số (Digital Automation) tập trung vào việc sử dụng công nghệ để tự động hóa các quy trình kinh doanh và công việc văn phòng. Lợi ích của nó bao gồm nâng cao trải nghiệm nhân viên (ví dụ: tự động hóa các tác vụ lặp đi lặp lại giúp nhân viên tập trung vào công việc sáng tạo hơn), cải thiện dịch vụ khách hàng (ví dụ: chatbot tự động trả lời câu hỏi của khách hàng), và giảm chi phí vận hành (ví dụ: giảm thiểu lỗi do con người trong quá trình nhập liệu). Tự động hóa vật lý liên quan đến việc sử dụng robot và máy móc để thay thế con người trong các công việc thể chất, điều này không trực tiếp liên quan đến trải nghiệm nhân viên hoặc dịch vụ khách hàng theo cách mà tự động hóa kỹ thuật số làm. Vì vậy, đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Các loại chi phí hàng tồn kho thường được phân biệt thành ba nhóm chính:
1. Chi phí đặt hàng (Ordering Costs): Các chi phí phát sinh mỗi khi doanh nghiệp đặt hàng để bổ sung hàng tồn kho, bao gồm chi phí xử lý đơn hàng, vận chuyển, kiểm kê hàng hóa khi nhập kho.
2. Chi phí lưu kho (Carrying Costs): Các chi phí liên quan đến việc lưu trữ và duy trì hàng tồn kho trong kho, bao gồm chi phí thuê kho, bảo hiểm, chi phí vốn (lãi suất), hao hụt, hư hỏng, lỗi thời.
3. Chi phí thiếu hàng (Shortage Costs): Các chi phí phát sinh khi doanh nghiệp không có đủ hàng tồn kho để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, bao gồm chi phí mất doanh thu, chi phí mất khách hàng, chi phí giao hàng chậm trễ, chi phí sản xuất bị gián đoạn.
Do đó, đáp án đúng là D. 3
1. Chi phí đặt hàng (Ordering Costs): Các chi phí phát sinh mỗi khi doanh nghiệp đặt hàng để bổ sung hàng tồn kho, bao gồm chi phí xử lý đơn hàng, vận chuyển, kiểm kê hàng hóa khi nhập kho.
2. Chi phí lưu kho (Carrying Costs): Các chi phí liên quan đến việc lưu trữ và duy trì hàng tồn kho trong kho, bao gồm chi phí thuê kho, bảo hiểm, chi phí vốn (lãi suất), hao hụt, hư hỏng, lỗi thời.
3. Chi phí thiếu hàng (Shortage Costs): Các chi phí phát sinh khi doanh nghiệp không có đủ hàng tồn kho để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, bao gồm chi phí mất doanh thu, chi phí mất khách hàng, chi phí giao hàng chậm trễ, chi phí sản xuất bị gián đoạn.
Do đó, đáp án đúng là D. 3
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong trường hợp tiếp nhận cát, đá, sỏi từ tàu hoặc thuyền, phương pháp đo mớn nước (B) là phù hợp nhất. Phương pháp này dựa trên việc đo độ chìm của tàu khi chở hàng, từ đó suy ra khối lượng hàng hóa thông qua các bảng tra hoặc công thức tính toán đã được chuẩn hóa cho từng loại tàu. Các phương pháp khác không phù hợp: đo thể tích đống hàng (A) không chính xác do độ rỗng giữa các hạt vật liệu, đong (C) không khả thi với khối lượng lớn, và cân (D) khó thực hiện trực tiếp với cả con tàu.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Diện tích nghiệp vụ chính của kho hàng hóa là nơi diễn ra các hoạt động trực tiếp liên quan đến hàng hóa, bao gồm bảo quản (lưu trữ), giao nhận (nhập và xuất), đóng gói và di chuyển hàng hóa trong kho. Các khu vực khác như văn phòng, sinh hoạt của nhân viên, phòng mẫu, phòng thí nghiệm, phòng bao bì hỗ trợ cho hoạt động chính nhưng không phải là diện tích nghiệp vụ chính.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Thông lượng hàng hóa qua kho thể hiện hiệu quả sử dụng kho. Trong các đáp án, tổng mức luân chuyển hàng hóa qua kho trong một khoảng thời gian nào đó (ví dụ: tháng, quý, năm) là chỉ tiêu trực tiếp và rõ ràng nhất phản ánh khối lượng hàng hóa được xử lý trong kho trong một giai đoạn cụ thể. Tốc độ luân chuyển chỉ cho biết hàng hóa được bán ra nhanh hay chậm, qui mô hàng hóa chỉ thể hiện lượng hàng đang có trong kho, còn chủng loại hàng hóa chỉ về mặt đa dạng của hàng hóa, không phản ánh hiệu quả sử dụng kho.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng