Trả lời:
Đáp án đúng:
Để giải bài toán này, ta cần tính giá trị của từng hàm lượng giác và sau đó thực hiện phép cộng trừ.
* sin(30) = 0.5
* tan(45) = 1
* cos(60) = 0.5
Vậy, sin(30) + tan(45) - cos(60) = 0.5 + 1 - 0.5 = 1
Do đó, đáp án đúng là C. 1
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Đầu tiên, ta cần hiểu ý nghĩa của các hàm trong Matlab:
fix(x)
: Làm tròn x về 0. Nếu x dương, hàm này tương đương vớifloor(x)
. Nếu x âm, hàm này tương đương vớiceil(x)
.floor(x)
: Làm tròn x xuống số nguyên gần nhất (luôn nhỏ hơn hoặc bằng x).rem(x, y)
: Trả về số dư của phép chia x cho y.
Bây giờ, ta sẽ tính giá trị của các hàm:
fix(1.59)
= 1floor(1.9680)
= 1rem(-11, 5)
= -11 - (5 * floor(-11/5)) = -11 - (5 * (-3)) = -11 + 15 = 4
Sau đó, ta thay các giá trị này vào biểu thức:
9 * fix(1.59) + 5 * floor(1.9680) + rem(-11, 5) = 9 * 1 + 5 * 1 + 4 = 9 + 5 + 4 = 18
Vậy, kết quả của phép toán là 18.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Phân tích từng thành phần của biểu thức:
* `sign(-18.22)`: Hàm `sign` trả về -1 nếu đối số âm, 0 nếu đối số bằng 0 và 1 nếu đối số dương. Vì -18.22 < 0 nên `sign(-18.22)` = -1.
* `ceil(1.109)`: Hàm `ceil` làm tròn lên đến số nguyên gần nhất. Vì vậy, `ceil(1.109)` = 2.
* `mod(-11, -5)`: Hàm `mod(a, b)` trả về phần dư của phép chia a cho b. Trong trường hợp này, -11 chia cho -5 được 2 và dư là -1. Vậy `mod(-11, -5)` = -1.
Thay các giá trị này vào biểu thức gốc:
-3 * sign(-18.22) + 5 * ceil(1.109) + mod(-11, -5) = -3 * (-1) + 5 * 2 + (-1) = 3 + 10 - 1 = 12
Vậy kết quả của phép toán là 12.
* `sign(-18.22)`: Hàm `sign` trả về -1 nếu đối số âm, 0 nếu đối số bằng 0 và 1 nếu đối số dương. Vì -18.22 < 0 nên `sign(-18.22)` = -1.
* `ceil(1.109)`: Hàm `ceil` làm tròn lên đến số nguyên gần nhất. Vì vậy, `ceil(1.109)` = 2.
* `mod(-11, -5)`: Hàm `mod(a, b)` trả về phần dư của phép chia a cho b. Trong trường hợp này, -11 chia cho -5 được 2 và dư là -1. Vậy `mod(-11, -5)` = -1.
Thay các giá trị này vào biểu thức gốc:
-3 * sign(-18.22) + 5 * ceil(1.109) + mod(-11, -5) = -3 * (-1) + 5 * 2 + (-1) = 3 + 10 - 1 = 12
Vậy kết quả của phép toán là 12.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Đầu tiên, ta phải hiểu rõ các toán tử và hàm trong Matlab:
* `and(A, B)`: Trả về 1 nếu cả A và B đều đúng (khác 0), trả về 0 nếu ít nhất một trong hai sai (bằng 0).
* `>`: Toán tử so sánh lớn hơn, trả về 1 nếu điều kiện đúng, 0 nếu sai.
* `ceil(x)`: Làm tròn số x lên số nguyên gần nhất lớn hơn hoặc bằng x.
* `tan(x)`: Hàm tan của góc x (x tính bằng radian).
* `mod(x, y)`: Trả về phần dư của phép chia x cho y.
Bay giờ, ta sẽ phân tích biểu thức:
1. `10 > 3` trả về 1 (vì 10 lớn hơn 3).
2. `2 > 4` trả về 0 (vì 2 không lớn hơn 4).
3. `and(1, 0)` trả về 0.
4. `ceil(1.109)` trả về 2.
5. `5 * ceil(1.109)` = 5 * 2 = 10.
6. `tan(45)` trong Matlab, 45 được hiểu là 45 radian, không phải độ. Vì vậy, `tan(45)` ≈ 1.6198.
7. `mod(-11, -5)` trả về -1.
Vậy, biểu thức trở thành: `0 + 10 + 1.6198 + (-1)` = 10.6198.
Vì vậy đáp án đúng là 10.6198
* `and(A, B)`: Trả về 1 nếu cả A và B đều đúng (khác 0), trả về 0 nếu ít nhất một trong hai sai (bằng 0).
* `>`: Toán tử so sánh lớn hơn, trả về 1 nếu điều kiện đúng, 0 nếu sai.
* `ceil(x)`: Làm tròn số x lên số nguyên gần nhất lớn hơn hoặc bằng x.
* `tan(x)`: Hàm tan của góc x (x tính bằng radian).
* `mod(x, y)`: Trả về phần dư của phép chia x cho y.
Bay giờ, ta sẽ phân tích biểu thức:
1. `10 > 3` trả về 1 (vì 10 lớn hơn 3).
2. `2 > 4` trả về 0 (vì 2 không lớn hơn 4).
3. `and(1, 0)` trả về 0.
4. `ceil(1.109)` trả về 2.
5. `5 * ceil(1.109)` = 5 * 2 = 10.
6. `tan(45)` trong Matlab, 45 được hiểu là 45 radian, không phải độ. Vì vậy, `tan(45)` ≈ 1.6198.
7. `mod(-11, -5)` trả về -1.
Vậy, biểu thức trở thành: `0 + 10 + 1.6198 + (-1)` = 10.6198.
Vì vậy đáp án đúng là 10.6198
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để tính giá trị của biểu thức trong Matlab, ta phân tích từng thành phần:
1. `mod(-7, 3)`: Phép toán `mod(a, b)` trả về số dư của phép chia `a` cho `b`. Trong trường hợp này, `-7` chia cho `3` được `-3` dư `2`. Vì vậy, `mod(-7, 3) = 2`.
2. `ceil(1.23)`: Hàm `ceil(x)` trả về số nguyên nhỏ nhất lớn hơn hoặc bằng `x`. Trong trường hợp này, `ceil(1.23) = 2`.
3. `xor(1 < 3, 2 < 5)`:
- `1 < 3` là `true` (hoặc 1).
- `2 < 5` là `true` (hoặc 1).
- `xor(true, true)` là `false` (hoặc 0).
Do đó, biểu thức trở thành:
`3 * 2 + 5 * 2 + 0 = 6 + 10 + 0 = 16`
Vậy, kết quả của phép toán là 16.
1. `mod(-7, 3)`: Phép toán `mod(a, b)` trả về số dư của phép chia `a` cho `b`. Trong trường hợp này, `-7` chia cho `3` được `-3` dư `2`. Vì vậy, `mod(-7, 3) = 2`.
2. `ceil(1.23)`: Hàm `ceil(x)` trả về số nguyên nhỏ nhất lớn hơn hoặc bằng `x`. Trong trường hợp này, `ceil(1.23) = 2`.
3. `xor(1 < 3, 2 < 5)`:
- `1 < 3` là `true` (hoặc 1).
- `2 < 5` là `true` (hoặc 1).
- `xor(true, true)` là `false` (hoặc 0).
Do đó, biểu thức trở thành:
`3 * 2 + 5 * 2 + 0 = 6 + 10 + 0 = 16`
Vậy, kết quả của phép toán là 16.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để giải bài này, ta cần thực hiện các phép toán trên số phức trong MATLAB theo đúng thứ tự.
1. z1 = complex(3, 4): Khởi tạo số phức z1 = 3 + 4i
2. z2 = conj(z1): Tính số phức liên hợp của z1, tức là z2 = 3 - 4i
3. z3 = complex(3, 2): Khởi tạo số phức z3 = 3 + 2i
4. z1/z2 + z3: Thực hiện phép chia z1 cho z2, sau đó cộng với z3.
z1/z2 = (3 + 4i) / (3 - 4i) = [(3 + 4i) * (3 + 4i)] / [(3 - 4i) * (3 + 4i)] = (9 + 24i - 16) / (9 + 16) = (-7 + 24i) / 25 = -7/25 + 24/25i
z1/z2 + z3 = (-7/25 + 24/25i) + (3 + 2i) = (-7/25 + 75/25) + (24/25i + 50/25i) = 68/25 + 74/25i
Vậy kết quả cuối cùng là 68/25 + 74/25i.
1. z1 = complex(3, 4): Khởi tạo số phức z1 = 3 + 4i
2. z2 = conj(z1): Tính số phức liên hợp của z1, tức là z2 = 3 - 4i
3. z3 = complex(3, 2): Khởi tạo số phức z3 = 3 + 2i
4. z1/z2 + z3: Thực hiện phép chia z1 cho z2, sau đó cộng với z3.
z1/z2 = (3 + 4i) / (3 - 4i) = [(3 + 4i) * (3 + 4i)] / [(3 - 4i) * (3 + 4i)] = (9 + 24i - 16) / (9 + 16) = (-7 + 24i) / 25 = -7/25 + 24/25i
z1/z2 + z3 = (-7/25 + 24/25i) + (3 + 2i) = (-7/25 + 75/25) + (24/25i + 50/25i) = 68/25 + 74/25i
Vậy kết quả cuối cùng là 68/25 + 74/25i.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng