Trả lời:
Đáp án đúng: D
Để hệ phương trình có nghiệm duy nhất, định thức của ma trận hệ số phải khác 0. Tính định thức và giải điều kiện để tìm m.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để hàm số liên tục tại $x = 2$, ta cần có: $\lim_{x \to 2^-} f(x) = \lim_{x \to 2^+} f(x) = f(2)$.
Tính $\lim_{x \to 2^-} f(x) = \lim_{x \to 2^-} \frac{x^2 - 5x + 6}{x - 2} = \lim_{x \to 2^-} \frac{(x - 2)(x - 3)}{x - 2} = \lim_{x \to 2^-} (x - 3) = 2 - 3 = -1$.
Tính $\lim_{x \to 2^+} f(x) = \lim_{x \to 2^+} (m(x - 2) - 1) = m(2 - 2) - 1 = -1$.
Ta có $f(2) = m(2 - 2) - 1 = -1$.
Vậy, $\lim_{x \to 2^-} f(x) = \lim_{x \to 2^+} f(x) = f(2) = -1$. Do đó, hàm số liên tục tại $x = 2$ với mọi giá trị của $m$. Tuy nhiên, không có đáp án nào phù hợp.
Tính $\lim_{x \to 2^-} f(x) = \lim_{x \to 2^-} \frac{x^2 - 5x + 6}{x - 2} = \lim_{x \to 2^-} \frac{(x - 2)(x - 3)}{x - 2} = \lim_{x \to 2^-} (x - 3) = 2 - 3 = -1$.
Tính $\lim_{x \to 2^+} f(x) = \lim_{x \to 2^+} (m(x - 2) - 1) = m(2 - 2) - 1 = -1$.
Ta có $f(2) = m(2 - 2) - 1 = -1$.
Vậy, $\lim_{x \to 2^-} f(x) = \lim_{x \to 2^+} f(x) = f(2) = -1$. Do đó, hàm số liên tục tại $x = 2$ với mọi giá trị của $m$. Tuy nhiên, không có đáp án nào phù hợp.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Công thức tính hệ số co giãn của cầu theo giá (Ep) là: Ep = (dQ/dP) * (P/Q)
Trong đó:
* dQ/dP là đạo hàm của hàm cầu theo giá (P).
* P là giá.
* Q là lượng cầu.
Bước 1: Tính dQ/dP
Từ hàm cầu QD = 5000 - 3P, ta có dQ/dP = -3.
Bước 2: Tính Q tại P = 1000
Thay P = 1000 vào hàm cầu, ta được Q = 5000 - 3 * 1000 = 2000.
Bước 3: Tính Ep
Thay các giá trị vào công thức, ta có Ep = -3 * (1000/2000) = -3 * (1/2) = -3/2.
Vậy, hệ số co giãn Ep của hàm cầu theo giá tại P = 1000 là -3/2.
Trong đó:
* dQ/dP là đạo hàm của hàm cầu theo giá (P).
* P là giá.
* Q là lượng cầu.
Bước 1: Tính dQ/dP
Từ hàm cầu QD = 5000 - 3P, ta có dQ/dP = -3.
Bước 2: Tính Q tại P = 1000
Thay P = 1000 vào hàm cầu, ta được Q = 5000 - 3 * 1000 = 2000.
Bước 3: Tính Ep
Thay các giá trị vào công thức, ta có Ep = -3 * (1000/2000) = -3 * (1/2) = -3/2.
Vậy, hệ số co giãn Ep của hàm cầu theo giá tại P = 1000 là -3/2.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
The correct solution to the system of equations is (0, 2, 3), which is not listed as an option. Therefore, none of the provided answers are correct.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để định thức của ma trận khác 0, ta cần tìm điều kiện của m để ma trận khả nghịch. Ta tính định thức của ma trận đã cho:
|A| = det(A) = 1 * (1*1 - m*m) - 1 * (1*1 - 1*m) + 1 * (1*m - 1*1) = 1 - m^2 - 1 + m + m - 1 = -m^2 + 2m - 1 = -(m-1)^2
Để det(A) ≠ 0, ta cần -(m-1)^2 ≠ 0, suy ra (m-1)^2 ≠ 0, hay m-1 ≠ 0, vậy m ≠ 1.
Tuy nhiên, không có đáp án nào là m ≠ 1. Có lẽ có một sai sót trong đề bài hoặc các phương án trả lời. Trong trường hợp này, ta chọn đáp án "D. Không có m" vì không có đáp án nào phù hợp với kết quả tính toán của chúng ta.
|A| = det(A) = 1 * (1*1 - m*m) - 1 * (1*1 - 1*m) + 1 * (1*m - 1*1) = 1 - m^2 - 1 + m + m - 1 = -m^2 + 2m - 1 = -(m-1)^2
Để det(A) ≠ 0, ta cần -(m-1)^2 ≠ 0, suy ra (m-1)^2 ≠ 0, hay m-1 ≠ 0, vậy m ≠ 1.
Tuy nhiên, không có đáp án nào là m ≠ 1. Có lẽ có một sai sót trong đề bài hoặc các phương án trả lời. Trong trường hợp này, ta chọn đáp án "D. Không có m" vì không có đáp án nào phù hợp với kết quả tính toán của chúng ta.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để xét cực trị của hàm số f(x, y) = x² + y² − xy, ta thực hiện các bước sau:
1. Tính các đạo hàm riêng cấp 1:
* fₓ = 2x - y
* fᵧ = 2y - x
2. Tìm điểm dừng: Giải hệ phương trình:
* 2x - y = 0
* 2y - x = 0
Giải hệ này, ta được nghiệm duy nhất x = 0 và y = 0. Vậy điểm dừng là M(0, 0).
3. Tính các đạo hàm riêng cấp 2:
* fₓₓ = 2
* fᵧᵧ = 2
* fₓᵧ = -1
4. Tính định thức Hessian:
* D = fₓₓ * fᵧᵧ - (fₓᵧ)² = 2 * 2 - (-1)² = 4 - 1 = 3
5. Xét dấu của D và fₓₓ tại điểm dừng M(0, 0):
* D(0, 0) = 3 > 0
* fₓₓ(0, 0) = 2 > 0
Vì D > 0 và fₓₓ > 0 tại M(0, 0), hàm số f(x, y) đạt cực tiểu tại điểm M(0, 0).
1. Tính các đạo hàm riêng cấp 1:
* fₓ = 2x - y
* fᵧ = 2y - x
2. Tìm điểm dừng: Giải hệ phương trình:
* 2x - y = 0
* 2y - x = 0
Giải hệ này, ta được nghiệm duy nhất x = 0 và y = 0. Vậy điểm dừng là M(0, 0).
3. Tính các đạo hàm riêng cấp 2:
* fₓₓ = 2
* fᵧᵧ = 2
* fₓᵧ = -1
4. Tính định thức Hessian:
* D = fₓₓ * fᵧᵧ - (fₓᵧ)² = 2 * 2 - (-1)² = 4 - 1 = 3
5. Xét dấu của D và fₓₓ tại điểm dừng M(0, 0):
* D(0, 0) = 3 > 0
* fₓₓ(0, 0) = 2 > 0
Vì D > 0 và fₓₓ > 0 tại M(0, 0), hàm số f(x, y) đạt cực tiểu tại điểm M(0, 0).
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng