Đường cong trượt trong bộ truyền đai là đồ thị biểu hiện mối quan hệ giữa:
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Đường cong trượt trong bộ truyền đai thể hiện mối quan hệ giữa hệ số trượt tương đối và hệ số kéo. Hệ số trượt tương đối biểu thị mức độ trượt giữa đai và bánh đai, trong khi hệ số kéo biểu thị khả năng truyền lực của bộ truyền đai. Do đó, đáp án C là chính xác nhất.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trục vít và bánh vít là một cặp truyền động ăn khớp, trong đó trục vít thường có vận tốc quay lớn hơn và chịu tải trọng cao hơn so với bánh vít. Do đó, vật liệu chế tạo cần đáp ứng các yêu cầu sau:
- Trục vít: Vật liệu cần có độ bền cao, độ cứng cao và khả năng chống mài mòn tốt để chịu được tải trọng và ma sát lớn.
- Bánh vít: Vật liệu cần có tính dẻo dai tốt hơn để hấp thụ rung động và giảm tiếng ồn khi vận hành. Đồng thời, bề mặt làm việc của bánh vít cũng cần có khả năng chống mài mòn để đảm bảo tuổi thọ của bộ truyền.
Vì vậy, đáp án phù hợp nhất là B. vật liệu có tính chống mòn đối với trục vít và có tính mềm đối với bánh vít.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Công thức tính lực căng lớn nhất trong bộ truyền đai khi bỏ qua lực quán tính ly tâm là:
T1 = Ft / (e^(f * α) - 1)
Trong đó:
- T1 là lực căng lớn nhất.
- Ft là lực kéo.
- f là hệ số ma sát tương đương.
- α là góc ôm (rad).
Chuyển đổi góc ôm từ độ sang radian: α = 160° * (π / 180°) ≈ 2.7925 rad.
Tính e^(f * α): e^(0.75 * 2.7925) ≈ e^2.0944 ≈ 8.119.
Thay số vào công thức:
T1 = 2500 / (8.119 - 1) ≈ 2500 / 7.119 ≈ 351.21 N
Tuy nhiên, công thức trên là sai. Công thức đúng như sau:
Ft = T1 - T2
T1/T2 = e^(f*alpha)
T1 = Ft/(1-1/e^(f*alpha))
T1 = 2500/(1-1/8.119)
T1 = 2500/(1-0.12316)
T1 = 2500/0.87684
T1 = 2851.13N
Vậy đáp án đúng là C. 2851 N
T1 = Ft / (e^(f * α) - 1)
Trong đó:
- T1 là lực căng lớn nhất.
- Ft là lực kéo.
- f là hệ số ma sát tương đương.
- α là góc ôm (rad).
Chuyển đổi góc ôm từ độ sang radian: α = 160° * (π / 180°) ≈ 2.7925 rad.
Tính e^(f * α): e^(0.75 * 2.7925) ≈ e^2.0944 ≈ 8.119.
Thay số vào công thức:
T1 = 2500 / (8.119 - 1) ≈ 2500 / 7.119 ≈ 351.21 N
Tuy nhiên, công thức trên là sai. Công thức đúng như sau:
Ft = T1 - T2
T1/T2 = e^(f*alpha)
T1 = Ft/(1-1/e^(f*alpha))
T1 = 2500/(1-1/8.119)
T1 = 2500/(1-0.12316)
T1 = 2500/0.87684
T1 = 2851.13N
Vậy đáp án đúng là C. 2851 N
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để xác định lực tác dụng lên trục, ta cần tính lực căng trên cả hai nhánh của đai. Lực kéo Ft liên quan đến lực căng F1 và F2 theo công thức: Ft = F1 - F2. Tỷ số giữa F1 và F2 được tính bằng công thức Euler: F1/F2 = e^(μθ), với μ là hệ số ma sát và θ là góc ôm (radian). Trong trường hợp này, θ = 120° = 2π/3 ≈ 2.094 rad. Vậy, F1/F2 = e^(0.65*2.094) ≈ 3.898. Do Ft = 2500 N, ta có hệ phương trình: F1 - F2 = 2500 và F1 = 3.898F2. Giải hệ, ta được F2 ≈ 862.66 N và F1 ≈ 3362.25 N. Lực tác dụng lên trục bằng tổng của lực căng hai nhánh: F = F1 + F2 ≈ 4224.91 N. Vì không có đáp án nào gần với kết quả này, có thể có sai sót trong đề bài hoặc các phương án trả lời.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Công thức tính chiều dài đai thang:
L = 2*C + (pi/2)*(d1 + d2) + ((d2 - d1)^2) / (4*C)
Trong đó:
L: Chiều dài dây đai
C: Khoảng cách trục
d1, d2: Đường kính bánh đai nhỏ và lớn
Thay số vào: d1 = 140 mm, d2 = 400 mm
L = 2*C + (pi/2)*(140 + 400) + ((400 - 140)^2) / (4*C)
L = 2*C + (pi/2)*540 + (260^2) / (4*C)
L = 2*C + 848.23 + 16900 / C
Ta cần tìm C sao cho L gần với các giá trị tiêu chuẩn nhất (400; 450; 500; 560; 630; 710; 800; 900; 1000; 1120; 1250; 1400; 1600; 1800; 2000; 2240; 2500; 2800; 3150 mm).
Thử với các đáp án:
A. C = 457 mm
L = 2*457 + 848.23 + 16900 / 457 = 914 + 848.23 + 36.98 = 1799.21 mm
B. C = 457.5 mm
L = 2*457.5 + 848.23 + 16900 / 457.5 = 915 + 848.23 + 36.94 = 1800.17 mm
C. C = 458 mm
L = 2*458 + 848.23 + 16900 / 458 = 916 + 848.23 + 36.9 = 1801.13 mm
D. C = 458.5 mm
L = 2*458.5 + 848.23 + 16900 / 458.5 = 917 + 848.23 + 36.86 = 1802.09 mm
Chiều dài đai tiêu chuẩn gần nhất với các kết quả trên là 1800 mm. Vậy, đáp án B cho kết quả gần nhất.
L = 2*C + (pi/2)*(d1 + d2) + ((d2 - d1)^2) / (4*C)
Trong đó:
L: Chiều dài dây đai
C: Khoảng cách trục
d1, d2: Đường kính bánh đai nhỏ và lớn
Thay số vào: d1 = 140 mm, d2 = 400 mm
L = 2*C + (pi/2)*(140 + 400) + ((400 - 140)^2) / (4*C)
L = 2*C + (pi/2)*540 + (260^2) / (4*C)
L = 2*C + 848.23 + 16900 / C
Ta cần tìm C sao cho L gần với các giá trị tiêu chuẩn nhất (400; 450; 500; 560; 630; 710; 800; 900; 1000; 1120; 1250; 1400; 1600; 1800; 2000; 2240; 2500; 2800; 3150 mm).
Thử với các đáp án:
A. C = 457 mm
L = 2*457 + 848.23 + 16900 / 457 = 914 + 848.23 + 36.98 = 1799.21 mm
B. C = 457.5 mm
L = 2*457.5 + 848.23 + 16900 / 457.5 = 915 + 848.23 + 36.94 = 1800.17 mm
C. C = 458 mm
L = 2*458 + 848.23 + 16900 / 458 = 916 + 848.23 + 36.9 = 1801.13 mm
D. C = 458.5 mm
L = 2*458.5 + 848.23 + 16900 / 458.5 = 917 + 848.23 + 36.86 = 1802.09 mm
Chiều dài đai tiêu chuẩn gần nhất với các kết quả trên là 1800 mm. Vậy, đáp án B cho kết quả gần nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Công thức tính khoảng cách trục danh nghĩa:
aw = m(z1+z2)/2 = 3(20+65)/2 = 127.5
Ta có phương trình dịch chỉnh:
x1 + x2 = (2aw/m) - (z1 + z2)
x1 + x2 = (2*130)/3 - (20 + 65) = 0.833333333
Vậy đáp án gần đúng nhất là 0.829
aw = m(z1+z2)/2 = 3(20+65)/2 = 127.5
Ta có phương trình dịch chỉnh:
x1 + x2 = (2aw/m) - (z1 + z2)
x1 + x2 = (2*130)/3 - (20 + 65) = 0.833333333
Vậy đáp án gần đúng nhất là 0.829
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng