Dựa vào bảng chi phí (ĐVT) sau:
Phương án | Trạng thái tự nhiên | ||
S1 | S2 | S3 | |
A | 26 | 20 | 29 |
B | 27 | 12 | 22 |
C | 12 | 20 | 30 |
D | 14 | 18 | 28 |
Theo tiêu chuẩn Hurwicz với alpha = 0.7, phương án được chọn là:
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Để giải bài toán này theo tiêu chuẩn Hurwicz, ta cần tính giá trị Hurwicz cho mỗi phương án và chọn phương án có giá trị Hurwicz nhỏ nhất (vì đây là bảng chi phí). Giá trị Hurwicz được tính bằng công thức: H(A) = alpha * min(A) + (1 - alpha) * max(A) với alpha = 0.7
Phương án A:
H(A) = 0.7 * min(26, 20, 29) + 0.3 * max(26, 20, 29) = 0.7 * 20 + 0.3 * 29 = 14 + 8.7 = 22.7
Phương án B:
H(B) = 0.7 * min(27, 12, 22) + 0.3 * max(27, 12, 22) = 0.7 * 12 + 0.3 * 27 = 8.4 + 8.1 = 16.5
Phương án C:
H(C) = 0.7 * min(12, 20, 30) + 0.3 * max(12, 20, 30) = 0.7 * 12 + 0.3 * 30 = 8.4 + 9 = 17.4
Phương án D:
H(D) = 0.7 * min(14, 18, 28) + 0.3 * max(14, 18, 28) = 0.7 * 14 + 0.3 * 28 = 9.8 + 8.4 = 18.2
So sánh các giá trị Hurwicz, ta thấy phương án B có giá trị nhỏ nhất (16.5). Do đó, theo tiêu chuẩn Hurwicz, phương án được chọn là B.