Đốt cháy 5g một kim loại thu được 9,44g oxit kim loại. Tính đương lượng gam của kim loại?
Đáp án đúng: B
Sưu tầm và chia sẻ hơn 850 câu trắc nghiệm môn Hóa học đại cương (kèm đáp án) dành cho các bạn sinh viên, sẽ giúp bạn hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Mời các bạn tham khảo!
Câu hỏi liên quan
- V (Z=23): [Ar] 3d³ 4s² => 3 electron độc thân
- Cr (Z=24): [Ar] 3d⁵ 4s¹ => 6 electron độc thân (do có sự chuyển electron để đạt cấu hình bền vững hơn)
- Mn (Z=25): [Ar] 3d⁵ 4s² => 5 electron độc thân
- Fe (Z=26): [Ar] 3d⁶ 4s² => 4 electron độc thân
- Co (Z=27): [Ar] 3d⁷ 4s² => 3 electron độc thân
- Ni (Z=28): [Ar] 3d⁸ 4s² => 2 electron độc thân
- Ge (Z=32): [Ar] 3d¹⁰ 4s² 4p² => 2 electron độc thân
- As (Z=33): [Ar] 3d¹⁰ 4s² 4p³ => 3 electron độc thân
- Se (Z=34): [Ar] 3d¹⁰ 4s² 4p⁴ => 2 electron độc thân
- Br (Z=35): [Ar] 3d¹⁰ 4s² 4p⁵ => 1 electron độc thân
Vậy các nguyên tố có 3 electron độc thân là V, Co, As.
Để xác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon, ta cần xác định số lượng liên kết sigma (σ) và số cặp electron tự do xung quanh mỗi nguyên tử cacbon.
- C2H6 (Etane): Mỗi nguyên tử C liên kết với 3 nguyên tử H và 1 nguyên tử C khác bằng liên kết đơn. Vì vậy, mỗi C có 4 liên kết σ, do đó trạng thái lai hóa là sp3.
- C2H4 (Ethene): Mỗi nguyên tử C liên kết với 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử C khác bằng 1 liên kết đôi (1 σ và 1 π). Vì vậy, mỗi C có 3 liên kết σ, do đó trạng thái lai hóa là sp2.
- C2H2 (Ethyne): Mỗi nguyên tử C liên kết với 1 nguyên tử H và 1 nguyên tử C khác bằng 1 liên kết ba (1 σ và 2 π). Vì vậy, mỗi C có 2 liên kết σ, do đó trạng thái lai hóa là sp.
- C6H6 (Benzene): Mỗi nguyên tử C liên kết với 1 nguyên tử H và 2 nguyên tử C khác (1 liên kết đơn và 1 liên kết đôi xen kẽ). Do đó, mỗi C có 3 liên kết σ, vậy trạng thái lai hóa là sp2.
- CCl4 (Carbon tetrachloride): Nguyên tử C liên kết với 4 nguyên tử Cl bằng liên kết đơn. Vì vậy, C có 4 liên kết σ, do đó trạng thái lai hóa là sp3.
Vậy, đáp án đúng là: sp3, sp2, sp, sp2, sp3.
* CO2: C có 4e hóa trị, mỗi O có 6e hóa trị. Cấu trúc Lewis là O=C=O. C không còn electron không liên kết.
* SO2: S có 6e hóa trị, mỗi O có 6e hóa trị. Cấu trúc Lewis là O=S-O (với một liên kết đôi và một liên kết đơn, và một cặp electron không liên kết trên S). S có một đôi electron không liên kết.
* NH3: N có 5e hóa trị, mỗi H có 1e hóa trị. Cấu trúc Lewis là NH3 (với một cặp electron không liên kết trên N). N có một đôi electron không liên kết.
* CCl4: C có 4e hóa trị, mỗi Cl có 7e hóa trị. Cấu trúc Lewis là CCl4. C không còn electron không liên kết.
* CS2: C có 4e hóa trị, mỗi S có 6e hóa trị. Cấu trúc Lewis là S=C=S. C không còn electron không liên kết.
* SO3: S có 6e hóa trị, mỗi O có 6e hóa trị. Cấu trúc Lewis là SO3 (với các liên kết đôi và đơn xen kẽ, S không có electron không liên kết sau khi tạo liên kết pi phối hợp). S không còn electron không liên kết.
* CH4: C có 4e hóa trị, mỗi H có 1e hóa trị. Cấu trúc Lewis là CH4. C không còn electron không liên kết.
* H2O: O có 6e hóa trị, mỗi H có 1e hóa trị. Cấu trúc Lewis là H2O (với hai cặp electron không liên kết trên O). O có hai đôi electron không liên kết.
* CO32-: C có 4e hóa trị, mỗi O có 6e hóa trị, và 2 điện tích âm tương ứng với 2 electron thêm vào. Cấu trúc Lewis là CO32- (C liên kết với 3 O, có liên kết đôi và liên kết đơn, điện tích âm nằm trên các O). C không còn electron không liên kết.
* SO42-: S có 6e hóa trị, mỗi O có 6e hóa trị, và 2 điện tích âm tương ứng với 2 electron thêm vào. Cấu trúc Lewis là SO42-. S không còn electron không liên kết.
* SO32-: S có 6e hóa trị, mỗi O có 6e hóa trị, và 2 điện tích âm tương ứng với 2 electron thêm vào. Cấu trúc Lewis là SO32- (với một cặp electron không liên kết trên S). S có một đôi electron không liên kết.
* NH2-: N có 5e hóa trị, mỗi H có 1e hóa trị, và 1 điện tích âm tương ứng với 1 electron thêm vào. Cấu trúc Lewis là NH2- (với hai cặp electron không liên kết trên N). N có hai đôi electron không liên kết.
Vậy các phân tử hoặc ion có chứa đôi electron không liên kết ở nguyên tử trung tâm là: SO2, NH3, H2O, SO32-, NH2-.

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.