Dòng chảy tầng trong khe hẹp giữa 2 bản phẳng song song đứng yên như có vận tốc trung bình v = 2 m/s. Tại tâm khe hẹp vận tốc bằng:
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Trong dòng chảy tầng giữa hai bản phẳng song song, phân bố vận tốc có dạng parabol. Vận tốc trung bình v bằng 2/3 vận tốc tối đa (vmax) tại tâm khe hẹp.
Vậy, vmax = (3/2) * v = (3/2) * 2 = 3 m/s.
Do đó, đáp án đúng là D.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Để giải bài toán này, ta áp dụng công thức tính lưu lượng dòng chảy dựa trên định luật Bernoulli và phương trình liên tục, có xét đến tổn thất năng lượng.
1. Áp dụng phương trình Bernoulli giữa mặt thoáng bể và đầu ra của ống:
\( H = \frac{V^2}{2g} + h_w \)
Trong đó:
- \( H = 12 \) m là chiều cao cột nước.
- \( V \) là vận tốc dòng chảy tại đầu ra của ống.
- \( g = 9.81 \) m/s² là gia tốc trọng trường.
- \( h_w = 2 \) m là tổn thất năng lượng.
2. Tính vận tốc dòng chảy \( V \):
\( 12 = \frac{V^2}{2 \times 9.81} + 2 \)
\( V^2 = (12 - 2) \times 2 \times 9.81 = 10 \times 2 \times 9.81 = 196.2 \)
\( V = \sqrt{196.2} \approx 14.01 \) m/s
3. Tính diện tích mặt cắt ngang của ống:
\( A = \pi \times \frac{d^2}{4} = \pi \times \frac{1^2}{4} = \frac{\pi}{4} \approx 0.7854 \) m²
4. Tính lưu lượng dòng chảy \( Q \):
\( Q = A \times V = 0.7854 \times 14.01 \approx 11.00 \) m³/s
Vậy, lưu lượng nước chảy ra xấp xỉ 11 m³/s.
1. Áp dụng phương trình Bernoulli giữa mặt thoáng bể và đầu ra của ống:
\( H = \frac{V^2}{2g} + h_w \)
Trong đó:
- \( H = 12 \) m là chiều cao cột nước.
- \( V \) là vận tốc dòng chảy tại đầu ra của ống.
- \( g = 9.81 \) m/s² là gia tốc trọng trường.
- \( h_w = 2 \) m là tổn thất năng lượng.
2. Tính vận tốc dòng chảy \( V \):
\( 12 = \frac{V^2}{2 \times 9.81} + 2 \)
\( V^2 = (12 - 2) \times 2 \times 9.81 = 10 \times 2 \times 9.81 = 196.2 \)
\( V = \sqrt{196.2} \approx 14.01 \) m/s
3. Tính diện tích mặt cắt ngang của ống:
\( A = \pi \times \frac{d^2}{4} = \pi \times \frac{1^2}{4} = \frac{\pi}{4} \approx 0.7854 \) m²
4. Tính lưu lượng dòng chảy \( Q \):
\( Q = A \times V = 0.7854 \times 14.01 \approx 11.00 \) m³/s
Vậy, lưu lượng nước chảy ra xấp xỉ 11 m³/s.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Công thức tính tổn thất năng lượng đột mở rộng (hₐₘ) là:
hₐₘ = (v₁ - v₂)² / (2g)
Trong đó:
- v₁ là vận tốc dòng chảy trước khi mở rộng
- v₂ là vận tốc dòng chảy sau khi mở rộng
- g là gia tốc trọng trường (≈ 9.81 m/s²)
Tính v₁: v₁ = Q / S₁ = 0.02 / 0.005 = 4 m/s
Tính v₂: v₂ = Q / S₂ = 0.02 / 0.05 = 0.4 m/s
Thay số vào công thức:
hₐₘ = (4 - 0.4)² / (2 * 9.81) = (3.6)² / (2 * 9.81) = 12.96 / 19.62 ≈ 0.66 m
Vậy đáp án đúng là C.
hₐₘ = (v₁ - v₂)² / (2g)
Trong đó:
- v₁ là vận tốc dòng chảy trước khi mở rộng
- v₂ là vận tốc dòng chảy sau khi mở rộng
- g là gia tốc trọng trường (≈ 9.81 m/s²)
Tính v₁: v₁ = Q / S₁ = 0.02 / 0.005 = 4 m/s
Tính v₂: v₂ = Q / S₂ = 0.02 / 0.05 = 0.4 m/s
Thay số vào công thức:
hₐₘ = (4 - 0.4)² / (2 * 9.81) = (3.6)² / (2 * 9.81) = 12.96 / 19.62 ≈ 0.66 m
Vậy đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để dòng chảy là dòng rối, số Reynolds phải lớn hơn một giá trị tới hạn, thường là Re > 2300. Trong trường hợp ống có tiết diện không tròn, ta sử dụng đường kính thủy lực Dh để tính số Reynolds.
1. Tính đường kính thủy lực Dh:
- Diện tích tiết diện A = 2 mm * 10 mm = 20 mm² = 20 × 10⁻⁶ m²
- Chu vi ướt P = 2 * (2 mm + 10 mm) = 24 mm = 24 × 10⁻³ m
- Đường kính thủy lực Dh = 4A/P = (4 * 20 × 10⁻⁶ m²) / (24 × 10⁻³ m) = (80/24) × 10⁻³ m ≈ 3.33 × 10⁻³ m
2. Tính vận tốc tối thiểu:
- Số Reynolds Re = (V * Dh) / ν, với V là vận tốc và ν là độ nhớt động học.
- Để dòng chảy rối, Re > 2300. Vậy V > (Re * ν) / Dh
- V > (2300 * 0.484 × 10⁻⁶ m²/s) / (3.33 × 10⁻³ m) ≈ 0.334 m/s = 33.4 cm/s
Giá trị gần nhất với kết quả tính toán là 33,7 cm/s.
1. Tính đường kính thủy lực Dh:
- Diện tích tiết diện A = 2 mm * 10 mm = 20 mm² = 20 × 10⁻⁶ m²
- Chu vi ướt P = 2 * (2 mm + 10 mm) = 24 mm = 24 × 10⁻³ m
- Đường kính thủy lực Dh = 4A/P = (4 * 20 × 10⁻⁶ m²) / (24 × 10⁻³ m) = (80/24) × 10⁻³ m ≈ 3.33 × 10⁻³ m
2. Tính vận tốc tối thiểu:
- Số Reynolds Re = (V * Dh) / ν, với V là vận tốc và ν là độ nhớt động học.
- Để dòng chảy rối, Re > 2300. Vậy V > (Re * ν) / Dh
- V > (2300 * 0.484 × 10⁻⁶ m²/s) / (3.33 × 10⁻³ m) ≈ 0.334 m/s = 33.4 cm/s
Giá trị gần nhất với kết quả tính toán là 33,7 cm/s.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để mỗi ổ trục nhận được không dưới 8 cm³/s, ta cần tính lưu lượng tại nút A. Có 5 nhánh, mỗi nhánh cung cấp 8 cm³/s, vậy lưu lượng tại A phải là 5 * 8 = 40 cm³/s. Tuy nhiên, không có đáp án nào trùng khớp với kết quả tính toán này. Có thể có sai sót trong dữ liệu hoặc các phương án trả lời.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để giải bài toán này, ta cần áp dụng công thức tính công suất tiêu hao do ma sát trong ổ trượt. Công thức này liên quan đến độ nhớt của dầu, vận tốc góc của trục, diện tích bề mặt tiếp xúc và khe hở giữa trục và ổ lót.
Bước 1: Tính vận tốc góc ω (rad/s).
ω = 2πn/60 = 2π * 180/60 = 6π rad/s
Bước 2: Tính diện tích bề mặt tiếp xúc A (m²).
A = πdL = π * 0.04 m * 0.06 m = 0.0024π m²
Bước 3: Tính lực ma sát F (N).
F = μ * A * (v/δ), với v là vận tốc tuyến tính của bề mặt trục và δ là khe hở.
v = ωr = ω * (d/2) = 6π * (0.04/2) = 0.12π m/s
F = 0.04 Pa·s * 0.0024π m² * (0.12π m/s / 0.00002 m) = 0.04 * 0.0024π * (0.12π / 0.00002) = 0.04 * 0.0024 * π * 0.12 * π / 0.00002 ≈ 5.685 N
Bước 4: Tính công suất tiêu hao P (W).
P = F * v = 5.685 N * 0.12π m/s ≈ 2.14 W
Vậy, đáp án đúng là C. 2,140 W
Bước 1: Tính vận tốc góc ω (rad/s).
ω = 2πn/60 = 2π * 180/60 = 6π rad/s
Bước 2: Tính diện tích bề mặt tiếp xúc A (m²).
A = πdL = π * 0.04 m * 0.06 m = 0.0024π m²
Bước 3: Tính lực ma sát F (N).
F = μ * A * (v/δ), với v là vận tốc tuyến tính của bề mặt trục và δ là khe hở.
v = ωr = ω * (d/2) = 6π * (0.04/2) = 0.12π m/s
F = 0.04 Pa·s * 0.0024π m² * (0.12π m/s / 0.00002 m) = 0.04 * 0.0024π * (0.12π / 0.00002) = 0.04 * 0.0024 * π * 0.12 * π / 0.00002 ≈ 5.685 N
Bước 4: Tính công suất tiêu hao P (W).
P = F * v = 5.685 N * 0.12π m/s ≈ 2.14 W
Vậy, đáp án đúng là C. 2,140 W
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng