Trong công thức tính lưu lượng Q=K\(\sqrt J \) , đơn vị của K là:
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Ta có công thức Q = K√J, trong đó:
- Q là lưu lượng, có đơn vị là m³/s
- J là gradient thủy lực, là đại lượng không thứ nguyên (hoặc có thể xem là m/m, tức là không có đơn vị).
Do đó, để Q có đơn vị là m³/s, thì K phải có đơn vị là m³/s.
Vậy đáp án đúng là A.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Công thức tính lưu lượng dòng chảy trong ống dựa vào hệ số đặc trưng lưu lượng K và độ chênh cột áp tĩnh H là: Q = K * √H.
Trong đó:
- Q là lưu lượng (lít/s)
- K là hệ số đặc trưng lưu lượng (lít/s)
- H là độ chênh cột áp tĩnh (m)
Thay số vào công thức, ta có:
Q = 340,8 * √5 ≈ 340,8 * 2,236 ≈ 761,9 lít/s (Kết quả này có vẻ không phù hợp với bất kỳ đáp án nào đã cho. Có thể có lỗi trong dữ liệu hoặc công thức).
Tuy nhiên, xem xét các đáp án, có vẻ như câu hỏi hoặc các đáp án có vấn đề, hoặc công thức sử dụng không phù hợp. Vì không có đáp án nào gần đúng với kết quả tính toán theo công thức thông thường, cần xem xét lại đề bài hoặc công thức sử dụng. Dựa vào các đáp án cho sẵn, có thể có một sai sót trong dữ liệu hoặc một công thức khác được áp dụng mà không được cung cấp trong đề bài.
Nếu giả sử đề bài có sai sót và một đáp án nào đó "gần đúng" nhất, ta có thể xem xét đáp án D. 25,8. Tuy nhiên, không có cơ sở chắc chắn để chọn đáp án này mà không có thêm thông tin.
Vì vậy, trong trường hợp này, không thể xác định đáp án chính xác dựa trên thông tin được cung cấp và công thức thông thường. Cần có thêm thông tin hoặc làm rõ đề bài để có thể đưa ra câu trả lời chính xác.
Trong đó:
- Q là lưu lượng (lít/s)
- K là hệ số đặc trưng lưu lượng (lít/s)
- H là độ chênh cột áp tĩnh (m)
Thay số vào công thức, ta có:
Q = 340,8 * √5 ≈ 340,8 * 2,236 ≈ 761,9 lít/s (Kết quả này có vẻ không phù hợp với bất kỳ đáp án nào đã cho. Có thể có lỗi trong dữ liệu hoặc công thức).
Tuy nhiên, xem xét các đáp án, có vẻ như câu hỏi hoặc các đáp án có vấn đề, hoặc công thức sử dụng không phù hợp. Vì không có đáp án nào gần đúng với kết quả tính toán theo công thức thông thường, cần xem xét lại đề bài hoặc công thức sử dụng. Dựa vào các đáp án cho sẵn, có thể có một sai sót trong dữ liệu hoặc một công thức khác được áp dụng mà không được cung cấp trong đề bài.
Nếu giả sử đề bài có sai sót và một đáp án nào đó "gần đúng" nhất, ta có thể xem xét đáp án D. 25,8. Tuy nhiên, không có cơ sở chắc chắn để chọn đáp án này mà không có thêm thông tin.
Vì vậy, trong trường hợp này, không thể xác định đáp án chính xác dựa trên thông tin được cung cấp và công thức thông thường. Cần có thêm thông tin hoặc làm rõ đề bài để có thể đưa ra câu trả lời chính xác.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ta áp dụng phương trình Bernoulli cho mặt thoáng của bể lớn và điểm xả ở đầu ống:
P₁/γ + v₁²/2g + z₁ = P₂/γ + v₂²/2g + z₂ + h_loss
Trong đó:
* P₁ = P₂ = Pₐₜₘ (áp suất khí quyển, triệt tiêu)
* v₁ ≈ 0 (vận tốc mặt thoáng bể lớn coi như bằng 0)
* z₁ - z₂ = H₁ + H₂ (hiệu cao độ)
* h_loss = h_vào (tổn thất cục bộ tại lối vào)
Phương trình trở thành:
H₁ + H₂ = v₂²/2g + h_vào
Ta lại có:
v₂²/2g = H₁ - h_vào
Vậy:
H₂ = z₂ - z₁ + v₂²/2g + h_vào
H₂ = -H₁ + H₁ - h_vào + h_vào = -3.5 + 3.5 - 0.5 + 0.5 = 3 (m)
Vậy đáp án đúng là D. 3 m
P₁/γ + v₁²/2g + z₁ = P₂/γ + v₂²/2g + z₂ + h_loss
Trong đó:
* P₁ = P₂ = Pₐₜₘ (áp suất khí quyển, triệt tiêu)
* v₁ ≈ 0 (vận tốc mặt thoáng bể lớn coi như bằng 0)
* z₁ - z₂ = H₁ + H₂ (hiệu cao độ)
* h_loss = h_vào (tổn thất cục bộ tại lối vào)
Phương trình trở thành:
H₁ + H₂ = v₂²/2g + h_vào
Ta lại có:
v₂²/2g = H₁ - h_vào
Vậy:
H₂ = z₂ - z₁ + v₂²/2g + h_vào
H₂ = -H₁ + H₁ - h_vào + h_vào = -3.5 + 3.5 - 0.5 + 0.5 = 3 (m)
Vậy đáp án đúng là D. 3 m
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để đoạn tia nước phóng ra xa nhất, ta có công thức: L = 2√(h(H-h))
Trong đó:
* L là khoảng cách tia nước phóng ra xa nhất.
* h là khoảng cách từ lỗ khoan đến đáy bể.
* H là chiều cao mực nước so với đáy bể.
Thay số vào công thức, ta được:
10 = 2√(1.5(H-1.5))
Chia cả hai vế cho 2:
5 = √(1.5(H-1.5))
Bình phương cả hai vế:
25 = 1.5(H-1.5)
Chia cả hai vế cho 1.5:
16.67 = H - 1.5
Vậy H = 16.67 + 1.5 = 18.17 m
Trong đó:
* L là khoảng cách tia nước phóng ra xa nhất.
* h là khoảng cách từ lỗ khoan đến đáy bể.
* H là chiều cao mực nước so với đáy bể.
Thay số vào công thức, ta được:
10 = 2√(1.5(H-1.5))
Chia cả hai vế cho 2:
5 = √(1.5(H-1.5))
Bình phương cả hai vế:
25 = 1.5(H-1.5)
Chia cả hai vế cho 1.5:
16.67 = H - 1.5
Vậy H = 16.67 + 1.5 = 18.17 m
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Bơm piston là loại bơm thể tích, hoạt động dựa trên nguyên tắc thay đổi thể tích buồng bơm bằng chuyển động qua lại của piston. Do đó, bơm piston có khả năng tạo ra áp suất rất cao, phù hợp với các ứng dụng cần lực đẩy lớn. Tuy nhiên, lưu lượng của bơm piston thường thấp hơn so với bơm ly tâm vì thể tích buồng bơm và tốc độ hoạt động của piston có giới hạn. Bơm ly tâm, ngược lại, tạo ra lưu lượng lớn hơn nhưng áp suất thấp hơn.
Như vậy, so sánh khả năng làm việc của bơm piston với bơm ly tâm, bơm piston tạo được cột áp cao và lưu lượng thấp hơn.
Như vậy, so sánh khả năng làm việc của bơm piston với bơm ly tâm, bơm piston tạo được cột áp cao và lưu lượng thấp hơn.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong bơm thể tích, năng lượng được trao đổi giữa máy bơm và chất lỏng chủ yếu thông qua sự thay đổi áp suất. Piston hoặc các bộ phận chuyển động khác tạo ra sự thay đổi thể tích, dẫn đến sự tăng áp suất của chất lỏng. Do đó, năng lượng được trao đổi chủ yếu là áp năng.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng