Đáp án đúng:
Câu hỏi này yêu cầu tính toán các yếu tố liên quan đến quản lý tồn kho dựa trên mô hình Kinh tế Lượng Đặt hàng (EOQ) và mô hình Sản xuất Lượng Đặt hàng (POQ) vì công ty có khả năng tự sản xuất sản phẩm.
**Các thông tin đã cho:**
* Nhu cầu hàng năm (D): 9600 bộ
* Tốc độ sản xuất hàng ngày: 160 bộ/ngày
* Chi phí sản xuất mỗi bộ: 500.000 đồng
* Chi phí tồn trữ mỗi tháng: 5% chi phí sản xuất/bộ/tháng
* Chi phí chuẩn bị mỗi lần sản xuất (S): 1.920.000 đồng
* Số ngày làm việc trong năm: 300 ngày
**Bước 1: Chuyển đổi các đơn vị chi phí và tốc độ sang năm.**
* **Chi phí tồn trữ hàng năm (H):**
Chi phí tồn trữ mỗi tháng = 5% * 500.000 = 250.000 đồng/bộ/tháng
Chi phí tồn trữ hàng năm (H) = 250.000 đồng/tháng * 12 tháng = 3.000.000 đồng/bộ/năm
* **Tốc độ sản xuất hàng năm (P):**
P = 160 bộ/ngày * 300 ngày/năm = 48.000 bộ/năm
**Bước 2: Xác định mức sản lượng tối ưu của mỗi loạt sản xuất (Q*) sử dụng mô hình POQ.**
Mô hình POQ được sử dụng vì công ty tự sản xuất và có tốc độ sản xuất nhất định.
Công thức POQ: $Q^* = \sqrt{\frac{2DS}{H(1 - D/P)}}$
$Q^* = \sqrt{\frac{2 \times 9600 \times 1.920.000}{3.000.000(1 - 9600/48000)}}$
$Q^* = \sqrt{\frac{36.864.000.000}{3.000.000(1 - 0.2)}}$
$Q^* = \sqrt{\frac{36.864.000.000}{3.000.000 \times 0.8}}$
$Q^* = \sqrt{\frac{36.864.000.000}{2.400.000}}$
$Q^* = \sqrt{15.360}$
$Q^* \approx 123.94$ bộ.
Làm tròn Q* lên số nguyên gần nhất hoặc theo quy ước: Q* = 124 bộ.
**Bước 3: Xác định tổng chi phí dự trữ thấp nhất hàng năm.**
Tổng chi phí tồn kho = Chi phí chuẩn bị hàng năm + Chi phí tồn trữ hàng năm.
* **Chi phí chuẩn bị hàng năm:**
Số lần sản xuất trong năm = D / Q* = 9600 bộ / 124 bộ/lần ≈ 77.42 lần.
Để tính chi phí chính xác, ta nên sử dụng giá trị Q* chưa làm tròn hoặc số lần sản xuất chính xác D/Q*.
Chi phí chuẩn bị hàng năm = (D / Q*) * S
Chi phí chuẩn bị hàng năm = (9600 / 124) * 1.920.000 ≈ 77.4194 * 1.920.000 ≈ 148.645.248 đồng.
* **Chi phí tồn trữ hàng năm:**
Mức tồn kho trung bình khi có sản xuất = $\frac{Q^*}{2}(1 - \frac{D}{P})$
Mức tồn kho trung bình = $\frac{124}{2}(1 - \frac{9600}{48000})$
Mức tồn kho trung bình = $62(1 - 0.2) = 62 \times 0.8 = 49.6$ bộ.
Chi phí tồn trữ hàng năm = Mức tồn kho trung bình * H
Chi phí tồn trữ hàng năm = $49.6 \times 3.000.000 = 148.800.000$ đồng.
* **Tổng chi phí dự trữ thấp nhất hàng năm:**
Tổng chi phí = 148.645.248 + 148.800.000 = 297.445.248 đồng.
**Bước 4: Xác định khoảng thời gian hoàn thành 1 loạt sản xuất và thời gian sử dụng hết 1 loạt phụ tùng.**
* **Thời gian hoàn thành 1 loạt sản xuất:**
Thời gian sản xuất = Q* / Tốc độ sản xuất hàng ngày
Thời gian sản xuất = 124 bộ / 160 bộ/ngày = 0.775 ngày.
* **Thời gian sử dụng hết 1 loạt phụ tùng (nếu nhu cầu đều đặn):**
Nhu cầu trung bình mỗi ngày = D / Số ngày làm việc trong năm = 9600 bộ / 300 ngày = 32 bộ/ngày.
Thời gian sử dụng hết 1 loạt = Q* / Nhu cầu trung bình mỗi ngày
Thời gian sử dụng hết 1 loạt = 124 bộ / 32 bộ/ngày = 3.875 ngày.
**Trả lời:**
* a/ Mức sản lượng tối ưu của mỗi loạt sản xuất (Q*) là 124 bộ.
* b/ Tổng chi phí dự trữ thấp nhất hàng năm là 297.445.248 đồng.
* c/ Khoảng thời gian hoàn thành 1 loạt sản xuất là 0.775 ngày. Công ty sử dụng hết 1 loạt phụ tùng trong 3.875 ngày.
Do không có các lựa chọn đáp án cụ thể, phần 'answer_iscorrect' sẽ được đặt là 'null' và giải thích lý do.
**SEO Title:** Bài toán quản lý tồn kho: Tính sản lượng tối ưu, chi phí thấp nhất và thời gian sản xuất/tiêu thụ theo mô hình POQ.
**SEO Description:** Giải chi tiết bài toán quản trị sản xuất, áp dụng mô hình POQ để xác định sản lượng đặt hàng/sản xuất tối ưu, chi phí tồn kho thấp nhất và các yếu tố thời gian liên quan.
**SEO Keywords:** Quản lý tồn kho, EOQ, POQ, chi phí sản xuất, chi phí tồn trữ, sản lượng tối ưu, thời gian sản xuất, thời gian tiêu thụ, quản trị sản xuất.