Trả lời:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa hoặc hành khách qua Singapore. Khi một con tàu transit (quá cảnh) tại một cảng như Singapore, nó vẫn là một con tàu duy nhất thực hiện hành trình đó. Do đó, chỉ có một con tàu được sử dụng trong quá trình transit này.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này liên quan đến các loại phí thường gặp trong vận chuyển hàng hóa quốc tế, đặc biệt là khi xuất hàng đi Mỹ và cần lấy bill gốc.
* O/F (Ocean Freight): Cước vận tải biển, phí cơ bản để vận chuyển hàng hóa bằng đường biển.
* AMS (Automated Manifest System): Phí khai báo hải quan điện tử cho hàng hóa nhập khẩu vào Mỹ. Đây là phí bắt buộc.
* CFS (Container Freight Station): Phí xếp dỡ, quản lý hàng hóa tại kho CFS (nếu hàng lẻ LCL).
* Seal: Phí niêm phong container.
* ENS (Entry Summary Declaration): Phí khai báo cho hải quan châu Âu (không liên quan đến Mỹ).
* THC (Terminal Handling Charge): Phí xếp dỡ tại cảng.
* D/O (Delivery Order): Phí lệnh giao hàng.
Trong các lựa chọn, A (O/F, AMS, CFS) là phù hợp nhất vì bao gồm cước vận tải biển, phí khai báo hải quan bắt buộc cho Mỹ và phí quản lý hàng tại kho nếu là hàng lẻ. Lựa chọn B có phí seal có thể phát sinh, nhưng AMS và O/F quan trọng hơn. Lựa chọn C có ENS không liên quan. Lựa chọn D có D/O là phí giao hàng tại cảng đến, không phải phí để lấy bill gốc khi xuất đi.
Vậy nên, đáp án A là chính xác nhất.
* O/F (Ocean Freight): Cước vận tải biển, phí cơ bản để vận chuyển hàng hóa bằng đường biển.
* AMS (Automated Manifest System): Phí khai báo hải quan điện tử cho hàng hóa nhập khẩu vào Mỹ. Đây là phí bắt buộc.
* CFS (Container Freight Station): Phí xếp dỡ, quản lý hàng hóa tại kho CFS (nếu hàng lẻ LCL).
* Seal: Phí niêm phong container.
* ENS (Entry Summary Declaration): Phí khai báo cho hải quan châu Âu (không liên quan đến Mỹ).
* THC (Terminal Handling Charge): Phí xếp dỡ tại cảng.
* D/O (Delivery Order): Phí lệnh giao hàng.
Trong các lựa chọn, A (O/F, AMS, CFS) là phù hợp nhất vì bao gồm cước vận tải biển, phí khai báo hải quan bắt buộc cho Mỹ và phí quản lý hàng tại kho nếu là hàng lẻ. Lựa chọn B có phí seal có thể phát sinh, nhưng AMS và O/F quan trọng hơn. Lựa chọn C có ENS không liên quan. Lựa chọn D có D/O là phí giao hàng tại cảng đến, không phải phí để lấy bill gốc khi xuất đi.
Vậy nên, đáp án A là chính xác nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Closing time là thời hạn cuối cùng để hoàn tất các thủ tục cần thiết để hàng hóa có thể được xếp lên tàu. Các thủ tục này bao gồm làm thủ tục thông quan và vào số tàu. Do đó, đáp án chính xác là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
ETD (Estimated Time of Departure) là ngày dự kiến tàu khởi hành, ở đây là 20/10. "First 6 days free demurrage" nghĩa là được miễn phí lưu container tại bãi trong 6 ngày. Vì container chỉ bắt đầu tính phí từ ngày 15/10, nên 6 ngày miễn phí này được tính từ ngày 15/10. Vậy, ngày cuối cùng được hạ bãi miễn phí là ngày 15/10 + 6 ngày = 21/10. Tuy nhiên, câu hỏi lại hỏi bạn phải hạ bãi sau ngày nào sẽ bị phạt, từ dữ kiện "Sau ngày 14/10 tức là container nằm trên cảng từ ngày 15 sẽ bị phạt" và việc có 6 ngày demurrage free nên ta có thể suy ra ngày cuối để hạ container xuống bãi mà không bị phạt là ngày 20/10. Vậy nên, để không bị phạt, bạn phải hạ bãi container vào hoặc trước ngày 20/10, tức là sau ngày 14/10 container bắt đầu nằm trên cảng và việc miễn phí demurrage sẽ được tính từ ngày 15/10. Từ đó ta có thể thấy đáp án chính xác phải là 14/10.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Vận đơn đường biển (B/L) có các chức năng chính sau:
* Biên lai nhận hàng để chở: Xác nhận người chuyên chở đã nhận hàng trong tình trạng tốt để vận chuyển.
* Bằng chứng của hợp đồng vận tải: Thể hiện các điều khoản và điều kiện của hợp đồng giữa người gửi hàng và người chuyên chở.
* Chứng từ sở hữu hàng hóa: Cho phép người sở hữu vận đơn có quyền nhận hàng tại cảng đích.
Tuy nhiên, vận đơn KHÔNG phải là hóa đơn dùng để đòi và trả tiền. Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice) mới là chứng từ dùng cho mục đích này. Do đó, đáp án A là đáp án không đúng.
Các đáp án B, C, và D đều mô tả đúng chức năng của vận đơn đường biển.
* Biên lai nhận hàng để chở: Xác nhận người chuyên chở đã nhận hàng trong tình trạng tốt để vận chuyển.
* Bằng chứng của hợp đồng vận tải: Thể hiện các điều khoản và điều kiện của hợp đồng giữa người gửi hàng và người chuyên chở.
* Chứng từ sở hữu hàng hóa: Cho phép người sở hữu vận đơn có quyền nhận hàng tại cảng đích.
Tuy nhiên, vận đơn KHÔNG phải là hóa đơn dùng để đòi và trả tiền. Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice) mới là chứng từ dùng cho mục đích này. Do đó, đáp án A là đáp án không đúng.
Các đáp án B, C, và D đều mô tả đúng chức năng của vận đơn đường biển.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Vận đơn chuyên chở trực tiếp (Direct B/L) được sử dụng khi hàng hóa được vận chuyển từ điểm đi đến điểm đích cuối cùng mà không cần chuyển tải sang phương tiện vận chuyển khác. Điều này có nghĩa là một hãng vận tải duy nhất chịu trách nhiệm cho toàn bộ quá trình vận chuyển. Do đó, đáp án A là chính xác nhất. Các đáp án khác liên quan đến việc chuyển tải hoặc vận tải đa phương thức, không phù hợp với định nghĩa của vận đơn chuyên chở trực tiếp.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng