Trả lời:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu chọn giới từ thích hợp để điền vào chỗ trống. Trong câu "Chúng ta đều nên ___ anh ấy học tập", giới từ "向 (xiàng)" có nghĩa là "hướng tới, noi theo", phù hợp với ngữ cảnh "noi theo ai đó để học tập". Các giới từ còn lại không phù hợp về nghĩa.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
"居然 (jūrán)" mang nghĩa "thật không ngờ, lại, thế mà". Nó thể hiện sự ngạc nhiên, bất ngờ về một sự việc nào đó xảy ra ngoài dự kiến. Trong câu này, "Bạn cảm thấy việc như vậy lại xảy ra sao?" thể hiện sự ngạc nhiên về sự việc đã xảy ra. Các đáp án còn lại không phù hợp:
- "既然 (jìrán)" mang nghĩa "vì, đã...thì".
- "突然 (tūrán)" và "忽然 (hūrán)" đều mang nghĩa "đột nhiên, bất chợt", thường dùng để miêu tả hành động, sự việc xảy ra nhanh chóng, không báo trước.
Do đó, đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, cần một liên từ để nối hai chủ thể "麦克" (Mike) và "大卫" (David).
* **A. 和 (hé):** Có nghĩa là "và", thường dùng để liệt kê hoặc nối các danh từ, cụm danh từ hoặc mệnh đề có vai trò tương đương. Trong trường hợp này, "和" là lựa chọn phù hợp nhất vì nó kết nối hai cái tên để chỉ cả hai người đều đạt giải nhất.
* **B. 以及 (yǐjí):** Cũng có nghĩa là "và", nhưng thường được sử dụng trong văn viết trang trọng hơn hoặc để nối các yếu tố có mức độ quan trọng khác nhau. Không phù hợp bằng "和" trong ngữ cảnh này.
* **C. 而 (ér):** Có nghĩa là "mà", thường dùng để biểu thị sự tương phản hoặc bổ sung ý nghĩa. Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* **D. 并 (bìng):** Có nghĩa là "và", thường dùng để nối các động từ hoặc cụm động từ, hoặc để nhấn mạnh sự đồng thời của hai hành động. Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
Vì vậy, đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
"Nghe nói bạn gái anh ấy đến rồi, anh ấy vội vã chạy ra." Trong trường hợp này, "急忙 (jímáng)" có nghĩa là "vội vã, hấp tấp", diễn tả sự vội vàng, muốn làm gì đó ngay lập tức vì có việc gấp. Các lựa chọn khác không phù hợp: "连忙 (liánmáng)" có nghĩa là "ngay lập tức, vội vàng" nhưng thường được sử dụng để đáp lại lời nói hoặc hành động của người khác; "匆忙 (cōngmáng)" có nghĩa là "vội vàng, hấp tấp" nhưng thường nhấn mạnh đến việc không có đủ thời gian; "帮忙 (bāngmáng)" có nghĩa là "giúp đỡ", không liên quan đến ngữ cảnh này.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra cách sử dụng các cụm từ "不如" (bùrú) và "不妨" (bùfáng) trong tiếng Trung. Trong ngữ cảnh "来都来了" (lái dōu lái le - đã đến đây rồi), chúng ta muốn đưa ra một gợi ý hoặc đề xuất nhẹ nhàng.
A. 不如 (bùrú - không bằng, chi bằng): Thường dùng để so sánh và đưa ra lựa chọn tốt hơn. Trong trường hợp này, "不如进去看看吧" (bùrú jìnqù kànkan ba) có nghĩa là "chi bằng vào xem thử đi", nghe có vẻ hợp lý.
B. 不妨 (bùfáng - không ngại, cứ việc): Diễn tả ý "có thể thử làm gì đó, không có gì phải ngại". "不妨进去看看吧" (bùfáng jìnqù kànkan ba) có nghĩa là "cứ vào xem thử đi", cũng rất phù hợp với ngữ cảnh.
C. 不是 (bùshì - không phải): Không phù hợp về mặt ngữ nghĩa.
D. 不要 (bùyào - đừng): Mang nghĩa ngăn cản, trái ngược với ý muốn gợi ý vào xem.
Vậy, đáp án đúng là A và B.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra việc sử dụng trạng từ trong tiếng Trung. Câu "我_____看到他走进了教室,他怎么还在这里?" có nghĩa là "Tôi _____ nhìn thấy anh ta đi vào lớp rồi, sao anh ta vẫn còn ở đây?".
* **A. 与其 (yǔqí):** "thay vì, chi bằng". Không phù hợp về nghĩa.
* **B. 明明 (míngmíng):** "rõ ràng, hiển nhiên". Phù hợp về nghĩa. Câu hoàn chỉnh là "明明看到他走进了教室,他怎么还在这里?" (Rõ ràng là tôi thấy anh ta đi vào lớp rồi, sao anh ta vẫn còn ở đây?).
* **C. 明白 (míngbái):** "hiểu, rõ". Không phù hợp về nghĩa.
* **D. 已经 (yǐjīng):** "đã". Có thể dùng được, nhưng không diễn tả sự ngạc nhiên bằng 明明.
Vì vậy, đáp án đúng nhất là B. 明明.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng