Chọn trường hợp đúng: Biết rằng ở 0°C quá trình nóng chảy của nước đá ở áp suất khí quyển có ΔG = 0. Vậy ở 383K quá trình nóng chảy của nước đá ở áp suất này có dấu của ΔG là:
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Ở 0°C (273K), ΔG = 0, nghĩa là nước đá và nước ở trạng thái cân bằng. Khi nhiệt độ tăng lên 383K (cao hơn 0°C), nước đá sẽ nóng chảy thành nước. Quá trình nóng chảy là quá trình tự diễn ra (tự phát) ở nhiệt độ cao hơn điểm nóng chảy. Do đó, ở 383K, ΔG < 0 vì quá trình nóng chảy xảy ra tự phát.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Phản ứng PbO2 (r) + Pb (r) = 2PbO (r) có ΔG°_298 < 0 cho thấy phản ứng tự xảy ra ở 298K, tức là PbO bền hơn so với PbO2. Điều này có nghĩa là trạng thái oxy hóa +2 của chì (trong PbO) bền hơn trạng thái oxy hóa +4 (trong PbO2). Phản ứng SnO2 (r) + Sn (r) = 2SnO (r) có ΔG°_298 > 0 cho thấy phản ứng không tự xảy ra ở 298K, tức là SnO2 bền hơn so với SnO. Điều này có nghĩa là trạng thái oxy hóa +4 của thiếc (trong SnO2) bền hơn trạng thái oxy hóa +2 (trong SnO). Vậy, trạng thái oxy hóa dương bền hơn đối với chì là +2 và đối với thiếc là +4.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Phản ứng CaCO3(r) ⇌ CaO (r) + CO2(k) ; ΔH > 0 là phản ứng thu nhiệt và có sự tăng số mol khí (từ 0 mol khí ở vế trái sang 1 mol khí ở vế phải).
* Tăng nhiệt độ: Vì phản ứng thu nhiệt (ΔH > 0), tăng nhiệt độ sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, tức là chiều làm tăng hiệu suất phản ứng.
* Tăng áp suất: Tăng áp suất sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm số mol khí, tức là chiều nghịch, làm giảm hiệu suất phản ứng.
* Tăng thể tích: Tăng thể tích tương đương với giảm áp suất, do đó làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, tức là chiều làm tăng hiệu suất phản ứng.
* Tăng nồng độ CO2: Tăng nồng độ CO2 là sản phẩm sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, làm giảm hiệu suất phản ứng.
Trong các đáp án trên, tăng nhiệt độ và tăng thể tích đều làm tăng hiệu suất phản ứng. Tuy nhiên, đáp án B (tăng nhiệt độ) thường được ưu tiên hơn trong các bài toán cân bằng hóa học khi xét đến yếu tố nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến hằng số cân bằng K.
* Tăng nhiệt độ: Vì phản ứng thu nhiệt (ΔH > 0), tăng nhiệt độ sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, tức là chiều làm tăng hiệu suất phản ứng.
* Tăng áp suất: Tăng áp suất sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều giảm số mol khí, tức là chiều nghịch, làm giảm hiệu suất phản ứng.
* Tăng thể tích: Tăng thể tích tương đương với giảm áp suất, do đó làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, tức là chiều làm tăng hiệu suất phản ứng.
* Tăng nồng độ CO2: Tăng nồng độ CO2 là sản phẩm sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, làm giảm hiệu suất phản ứng.
Trong các đáp án trên, tăng nhiệt độ và tăng thể tích đều làm tăng hiệu suất phản ứng. Tuy nhiên, đáp án B (tăng nhiệt độ) thường được ưu tiên hơn trong các bài toán cân bằng hóa học khi xét đến yếu tố nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến hằng số cân bằng K.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Gọi v là tốc độ phản ứng.
Ta có: v = 1/4 . v(NH3) = 1/3 . v(O2) = 1/2 . v(N2) = 1/6 . v(H2O)
v(N2) = 0,270 mol/l.s => v = 1/2 . 0,270 = 0,135 mol/l.s
v(H2O) = 6.v = 6. 0,135 = 0,810 mol/l.s. (1) sai
v(NH3) = 4.v = 4. 0,135 = 0,540 mol/l.s. (2) sai
v(O2) = 3.v = 3. 0,135 = 0,405 mol/l.s. (3) đúng
v = 0,135 mol/l.s. (4) đúng
=> Đáp án B đúng
Ta có: v = 1/4 . v(NH3) = 1/3 . v(O2) = 1/2 . v(N2) = 1/6 . v(H2O)
v(N2) = 0,270 mol/l.s => v = 1/2 . 0,270 = 0,135 mol/l.s
v(H2O) = 6.v = 6. 0,135 = 0,810 mol/l.s. (1) sai
v(NH3) = 4.v = 4. 0,135 = 0,540 mol/l.s. (2) sai
v(O2) = 3.v = 3. 0,135 = 0,405 mol/l.s. (3) đúng
v = 0,135 mol/l.s. (4) đúng
=> Đáp án B đúng
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng bằng cách cung cấp một cơ chế phản ứng khác với năng lượng hoạt hóa thấp hơn. Tuy nhiên, chất xúc tác không ảnh hưởng đến sự thay đổi enthalpy (DH°) của phản ứng, vì DH° chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối của phản ứng, chứ không phụ thuộc vào con đường phản ứng. Do đó, DH° của phản ứng không thay đổi khi có mặt chất xúc tác.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Tốc độ phản ứng hòa tan kim loại trong acid phụ thuộc vào nhiều yếu tố:
(1) Nhiệt độ: Khi nhiệt độ tăng, tốc độ phản ứng tăng lên, và ngược lại, khi nhiệt độ giảm, tốc độ phản ứng giảm xuống. Do đó, phát biểu (1) đúng.
(2) Kích thước hạt kim loại: Khi kích thước hạt kim loại tăng lên, diện tích bề mặt tiếp xúc giữa kim loại và acid giảm xuống, làm giảm tốc độ phản ứng. Phát biểu (2) sai.
(3) Áp suất: Đối với phản ứng hòa tan kim loại trong dung dịch acid, áp suất thường không ảnh hưởng đáng kể đến tốc độ phản ứng, vì các chất phản ứng ở trạng thái rắn và lỏng. Phát biểu (3) không chính xác trong trường hợp này.
(4) Nồng độ acid: Khi nồng độ acid tăng, tốc độ phản ứng tăng lên do số lượng phân tử acid có khả năng phản ứng với kim loại nhiều hơn. Do đó, phát biểu (4) đúng.
Vậy, các phát biểu đúng là 1 và 4.
(1) Nhiệt độ: Khi nhiệt độ tăng, tốc độ phản ứng tăng lên, và ngược lại, khi nhiệt độ giảm, tốc độ phản ứng giảm xuống. Do đó, phát biểu (1) đúng.
(2) Kích thước hạt kim loại: Khi kích thước hạt kim loại tăng lên, diện tích bề mặt tiếp xúc giữa kim loại và acid giảm xuống, làm giảm tốc độ phản ứng. Phát biểu (2) sai.
(3) Áp suất: Đối với phản ứng hòa tan kim loại trong dung dịch acid, áp suất thường không ảnh hưởng đáng kể đến tốc độ phản ứng, vì các chất phản ứng ở trạng thái rắn và lỏng. Phát biểu (3) không chính xác trong trường hợp này.
(4) Nồng độ acid: Khi nồng độ acid tăng, tốc độ phản ứng tăng lên do số lượng phân tử acid có khả năng phản ứng với kim loại nhiều hơn. Do đó, phát biểu (4) đúng.
Vậy, các phát biểu đúng là 1 và 4.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng