Chọn phát biểu đúng: Phản ứng H2 (k) + ½ O2 (k) ⇌ H2O (k) có DG0298DG2980 = -54,64 kcal. Tính Kp ở điều kiện tiêu chuẩn. Cho R = 1,987 cal/mol.K.
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Công thức liên hệ giữa ΔG° và Kp:
ΔG° = -RTlnKp
=> lnKp = -ΔG° / RT
=> Kp = exp(-ΔG° / RT)
Trong đó:
* R = 1,987 cal/mol.K
* T = 298 K
* ΔG° = -54640 cal/mol
Thay số vào:
Kp = exp(54640 / (1,987 * 298))
Kp = exp(92,29)
Kp ≈ 10^40,1
Vậy đáp án đúng là A.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Phân tích hợp chất Na2SO4:
- Liên kết ion: Na2SO4 là một hợp chất ion được tạo thành từ cation Na+ và anion SO42-. Giữa ion natri (Na+) và ion sulfat (SO42-) tồn tại liên kết ion.
- Liên kết cộng hóa trị: Trong ion sulfat (SO42-), các nguyên tử sulfur (S) và oxygen (O) liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị để tạo thành ion đa nguyên tử SO42-.
Vậy, trong tinh thể Na2SO4 có cả liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Chất lỏng có những đặc điểm sau:
- Tính đẳng hướng: Các tính chất vật lý của chất lỏng là như nhau theo mọi hướng.
- Hình dạng không nhất định: Chất lỏng không có hình dạng riêng mà có hình dạng của vật chứa nó.
- Cấu trúc tương tự chất rắn vô định hình: Các phân tử chất lỏng không được sắp xếp trật tự như trong chất rắn tinh thể, mà có cấu trúc gần giống chất rắn vô định hình.
Vậy cả ba phát biểu 1, 2, 3 đều đúng.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CH3OH(ℓ), ta sử dụng định luật Hess.
Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của một chất là biến thiên enthalpy khi tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở trạng thái bền nhất.
Ta có các phương trình:
1) C(gr) + O2(k) → CO2(k) ΔH1 = -94 kcal/mol
2) H2(k) + ½ O2(k) → H2O(ℓ) ΔH2 = -68.5 kcal/mol
3) CH3OH(ℓ) + 1.5O2(k) → CO2(k) + 2H2O(ℓ) ΔH3 = -171 kcal/mol
Nhiệt tạo thành của CH3OH(ℓ) được biểu diễn bằng phương trình:
C(gr) + 2H2(k) + ½ O2(k) → CH3OH(ℓ) ΔHtt
Để có phương trình này, ta thực hiện các phép toán sau trên các phương trình đã cho:
- Giữ nguyên phương trình (1):
C(gr) + O2(k) → CO2(k) ΔH1 = -94 kcal/mol
- Nhân 2 vào phương trình (2):
2H2(k) + O2(k) → 2H2O(ℓ) 2*ΔH2 = 2*(-68.5) = -137 kcal/mol
- Đảo ngược phương trình (3):
CO2(k) + 2H2O(ℓ) → CH3OH(ℓ) + 1.5O2(k) -ΔH3 = -(-171) = 171 kcal/mol
Cộng các phương trình trên, ta được:
C(gr) + O2(k) + 2H2(k) + O2(k) + CO2(k) + 2H2O(ℓ) → CO2(k) + 2H2O(ℓ) + CH3OH(ℓ) + 1.5O2(k)
Sau khi rút gọn, ta có:
C(gr) + 2H2(k) + 0.5O2(k) → CH3OH(ℓ)
Vậy ΔHtt = ΔH1 + 2*ΔH2 - ΔH3 = -94 + (-137) + 171 = -60 kcal/mol
Vậy đáp án đúng là -60 kcal/mol.
Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của một chất là biến thiên enthalpy khi tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở trạng thái bền nhất.
Ta có các phương trình:
1) C(gr) + O2(k) → CO2(k) ΔH1 = -94 kcal/mol
2) H2(k) + ½ O2(k) → H2O(ℓ) ΔH2 = -68.5 kcal/mol
3) CH3OH(ℓ) + 1.5O2(k) → CO2(k) + 2H2O(ℓ) ΔH3 = -171 kcal/mol
Nhiệt tạo thành của CH3OH(ℓ) được biểu diễn bằng phương trình:
C(gr) + 2H2(k) + ½ O2(k) → CH3OH(ℓ) ΔHtt
Để có phương trình này, ta thực hiện các phép toán sau trên các phương trình đã cho:
- Giữ nguyên phương trình (1):
C(gr) + O2(k) → CO2(k) ΔH1 = -94 kcal/mol
- Nhân 2 vào phương trình (2):
2H2(k) + O2(k) → 2H2O(ℓ) 2*ΔH2 = 2*(-68.5) = -137 kcal/mol
- Đảo ngược phương trình (3):
CO2(k) + 2H2O(ℓ) → CH3OH(ℓ) + 1.5O2(k) -ΔH3 = -(-171) = 171 kcal/mol
Cộng các phương trình trên, ta được:
C(gr) + O2(k) + 2H2(k) + O2(k) + CO2(k) + 2H2O(ℓ) → CO2(k) + 2H2O(ℓ) + CH3OH(ℓ) + 1.5O2(k)
Sau khi rút gọn, ta có:
C(gr) + 2H2(k) + 0.5O2(k) → CH3OH(ℓ)
Vậy ΔHtt = ΔH1 + 2*ΔH2 - ΔH3 = -94 + (-137) + 171 = -60 kcal/mol
Vậy đáp án đúng là -60 kcal/mol.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận, ta cần xem xét ảnh hưởng của nhiệt độ và áp suất lên từng phản ứng:
* (1) N2 (k) + O2 (k) ⇌ 2NO (k), ΔH > 0:
* Nhiệt độ: Phản ứng thu nhiệt (ΔH > 0), nên tăng nhiệt độ sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
* Áp suất: Số mol khí ở hai vế bằng nhau (1 + 1 = 2), nên áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng.
* (2) N2 (k) + 3H2 (k) ⇌ 2NH3 (k), ΔH < 0:
* Nhiệt độ: Phản ứng tỏa nhiệt (ΔH < 0), nên giảm nhiệt độ sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
* Áp suất: Số mol khí giảm từ 4 xuống 2, nên tăng áp suất sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
* (3) CaCO3 (r) ⇌ CaO (r) + CO2 (k), ΔH > 0:
* Nhiệt độ: Phản ứng thu nhiệt (ΔH > 0), nên tăng nhiệt độ sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
* Áp suất: Số mol khí tăng từ 0 lên 1, nên giảm áp suất sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
Vậy, phản ứng (1) và (3) cần nhiệt độ cao và áp suất thấp để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
* (1) N2 (k) + O2 (k) ⇌ 2NO (k), ΔH > 0:
* Nhiệt độ: Phản ứng thu nhiệt (ΔH > 0), nên tăng nhiệt độ sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
* Áp suất: Số mol khí ở hai vế bằng nhau (1 + 1 = 2), nên áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng.
* (2) N2 (k) + 3H2 (k) ⇌ 2NH3 (k), ΔH < 0:
* Nhiệt độ: Phản ứng tỏa nhiệt (ΔH < 0), nên giảm nhiệt độ sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
* Áp suất: Số mol khí giảm từ 4 xuống 2, nên tăng áp suất sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
* (3) CaCO3 (r) ⇌ CaO (r) + CO2 (k), ΔH > 0:
* Nhiệt độ: Phản ứng thu nhiệt (ΔH > 0), nên tăng nhiệt độ sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
* Áp suất: Số mol khí tăng từ 0 lên 1, nên giảm áp suất sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
Vậy, phản ứng (1) và (3) cần nhiệt độ cao và áp suất thấp để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định trong đó nhiệt độ không đổi (T = const) được gọi là quá trình đẳng nhiệt.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng