Chọn phát hiểu đúng: Các phân tử chất lỏng có đặc điểm:
1) Có tính đẳng hướng.
2) Hình dạng không nhất định.
3) Có cấu trúc tương tự chất rắn vô định hình.
Đáp án đúng: D
Chất lỏng có những đặc điểm sau:
- Tính đẳng hướng: Các tính chất vật lý của chất lỏng là như nhau theo mọi hướng.
- Hình dạng không nhất định: Chất lỏng không có hình dạng riêng mà có hình dạng của vật chứa nó.
- Cấu trúc tương tự chất rắn vô định hình: Các phân tử chất lỏng không được sắp xếp trật tự như trong chất rắn tinh thể, mà có cấu trúc gần giống chất rắn vô định hình.
Vậy cả ba phát biểu 1, 2, 3 đều đúng.
Câu hỏi liên quan
Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của một chất là biến thiên enthalpy khi tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở trạng thái bền nhất.
Ta có các phương trình:
1) C(gr) + O2(k) → CO2(k) ΔH1 = -94 kcal/mol
2) H2(k) + ½ O2(k) → H2O(ℓ) ΔH2 = -68.5 kcal/mol
3) CH3OH(ℓ) + 1.5O2(k) → CO2(k) + 2H2O(ℓ) ΔH3 = -171 kcal/mol
Nhiệt tạo thành của CH3OH(ℓ) được biểu diễn bằng phương trình:
C(gr) + 2H2(k) + ½ O2(k) → CH3OH(ℓ) ΔHtt
Để có phương trình này, ta thực hiện các phép toán sau trên các phương trình đã cho:
- Giữ nguyên phương trình (1):
C(gr) + O2(k) → CO2(k) ΔH1 = -94 kcal/mol
- Nhân 2 vào phương trình (2):
2H2(k) + O2(k) → 2H2O(ℓ) 2*ΔH2 = 2*(-68.5) = -137 kcal/mol
- Đảo ngược phương trình (3):
CO2(k) + 2H2O(ℓ) → CH3OH(ℓ) + 1.5O2(k) -ΔH3 = -(-171) = 171 kcal/mol
Cộng các phương trình trên, ta được:
C(gr) + O2(k) + 2H2(k) + O2(k) + CO2(k) + 2H2O(ℓ) → CO2(k) + 2H2O(ℓ) + CH3OH(ℓ) + 1.5O2(k)
Sau khi rút gọn, ta có:
C(gr) + 2H2(k) + 0.5O2(k) → CH3OH(ℓ)
Vậy ΔHtt = ΔH1 + 2*ΔH2 - ΔH3 = -94 + (-137) + 171 = -60 kcal/mol
Vậy đáp án đúng là -60 kcal/mol.
* (1) N2 (k) + O2 (k) ⇌ 2NO (k), ΔH > 0:
* Nhiệt độ: Phản ứng thu nhiệt (ΔH > 0), nên tăng nhiệt độ sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
* Áp suất: Số mol khí ở hai vế bằng nhau (1 + 1 = 2), nên áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng.
* (2) N2 (k) + 3H2 (k) ⇌ 2NH3 (k), ΔH < 0:
* Nhiệt độ: Phản ứng tỏa nhiệt (ΔH < 0), nên giảm nhiệt độ sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
* Áp suất: Số mol khí giảm từ 4 xuống 2, nên tăng áp suất sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
* (3) CaCO3 (r) ⇌ CaO (r) + CO2 (k), ΔH > 0:
* Nhiệt độ: Phản ứng thu nhiệt (ΔH > 0), nên tăng nhiệt độ sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
* Áp suất: Số mol khí tăng từ 0 lên 1, nên giảm áp suất sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
Vậy, phản ứng (1) và (3) cần nhiệt độ cao và áp suất thấp để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
Quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định trong đó nhiệt độ không đổi (T = const) được gọi là quá trình đẳng nhiệt.
Áp suất ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi và nhiệt độ hóa lỏng của nước. Khi áp suất tăng, cả nhiệt độ sôi và nhiệt độ hóa lỏng của nước đều tăng lên. Ngược lại, khi áp suất giảm, cả hai nhiệt độ này đều giảm xuống.
Phát biểu (1) sai vì khi tăng áp suất, cả nhiệt độ hóa lỏng và nhiệt độ sôi đều tăng.
Phát biểu (2) đúng vì khi giảm áp suất, cả nhiệt độ hóa lỏng và nhiệt độ sôi đều giảm.
Phát biểu (3) sai vì khi tăng áp suất, nhiệt độ hóa lỏng phải tăng chứ không giảm.
Vậy đáp án đúng là B.
(1) CHCℓ3: C có 4 liên kết đơn (1 C-H và 3 C-Cℓ), không có electron tự do. Do đó, cấu trúc là tứ diện. Vì C-H và C-Cℓ có độ âm điện khác nhau nên phân tử có cực.
(2) CF2O: C có 2 liên kết với F và 1 liên kết đôi với O, không có electron tự do. Cấu trúc là tam giác phẳng. Do độ âm điện của F và O khác nhau nên phân tử có cực. Tuy nhiên, đề bài nói là "tháp tam giác" nên sai.
(3) COCℓ2: C có 1 liên kết đôi với O và 2 liên kết đơn với Cℓ, không có electron tự do. Cấu trúc là tam giác phẳng. Do độ âm điện của O và Cℓ khác nhau nên phân tử có cực.
(4) COS: C có 1 liên kết đôi với O và 1 liên kết đôi với S, không có electron tự do. Cấu trúc là đường thẳng (góc 180 độ), nhưng vì độ âm điện của O và S khác nhau nên phân tử có cực.
Vậy, các phát biểu đúng là (1) và (3).

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.