Trả lời:
Đáp án đúng: A
Theo quy định hiện hành, biệt thự thường được phân loại là công trình dân dụng cấp III hoặc cấp IV, tùy thuộc vào quy mô và mức độ phức tạp của công trình. Cấp I và cấp II thường dành cho các công trình có quy mô lớn hơn và yêu cầu kỹ thuật cao hơn. Do đó, đáp án phù hợp nhất là C hoặc B, tuy nhiên cấp III thường phổ biến hơn cho biệt thự thông thường.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Phương pháp dòng tiền chiết khấu (Discounted Cash Flow - DCF) sử dụng dòng tiền tự do (Free Cash Flow - FCF) để định giá. Dòng tiền tự do (FCF) có thể được tính bằng nhiều cách, trong đó EAT + Interest(1-t) + D - ∆WC là một công thức phổ biến.
* EAT (Earnings After Tax): Lợi nhuận sau thuế.
* Interest(1-t): Chi phí lãi vay sau thuế (vì chi phí lãi vay được khấu trừ thuế).
* D (Depreciation): Khấu hao (một khoản chi phí không bằng tiền mặt).
* ∆WC (Change in Working Capital): Thay đổi trong vốn lưu động (tài sản ngắn hạn trừ nợ ngắn hạn).
* EAT (Earnings After Tax): Lợi nhuận sau thuế.
* Interest(1-t): Chi phí lãi vay sau thuế (vì chi phí lãi vay được khấu trừ thuế).
* D (Depreciation): Khấu hao (một khoản chi phí không bằng tiền mặt).
* ∆WC (Change in Working Capital): Thay đổi trong vốn lưu động (tài sản ngắn hạn trừ nợ ngắn hạn).
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Quy trình thẩm định giá bất động sản thường tuân theo các bước sau: 1. Lập kế hoạch thẩm định giá: Xác định mục tiêu, phạm vi và nguồn lực cần thiết. 2. Xác định tổng quát: Xác định các đặc điểm chính của bất động sản cần thẩm định, như vị trí, diện tích, mục đích sử dụng. 3. Khảo sát và thu thập tài liệu: Thu thập thông tin liên quan đến bất động sản và thị trường bất động sản. 4. Phân tích thông tin: Phân tích các dữ liệu đã thu thập để xác định giá trị thị trường của bất động sản. 5. Ước tính giá trị: Sử dụng các phương pháp thẩm định giá phù hợp để ước tính giá trị của bất động sản. 6. Lập báo cáo thẩm định giá: Tổng hợp kết quả thẩm định giá và trình bày trong báo cáo. Vì vậy, đáp án A là chính xác nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Thứ tự điều chỉnh trong phương pháp so sánh bất động sản thường tuân theo nguyên tắc: Giá cả bất động sản chịu ảnh hưởng lớn bởi các yếu tố khách quan trước, sau đó mới đến các yếu tố mang tính chất cá nhân hoặc cụ thể hơn. Trong các yếu tố được liệt kê:
* Điều kiện thanh toán: Các điều khoản thanh toán linh hoạt (ví dụ: trả chậm, trả góp) thường làm tăng giá trị bất động sản.
* Điều kiện thị trường: Sự biến động của thị trường (ví dụ: tăng trưởng kinh tế, lạm phát) ảnh hưởng đến giá cả chung của bất động sản.
* Diện tích: Diện tích là một đặc điểm vật lý quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị.
* Hướng: Hướng nhà có thể ảnh hưởng đến giá trị, nhưng thường ít quan trọng hơn các yếu tố trên. Do đó, thứ tự hợp lý là: Điều kiện thanh toán - Diện tích - Hướng - Điều kiện thị trường
* Điều kiện thanh toán: Các điều khoản thanh toán linh hoạt (ví dụ: trả chậm, trả góp) thường làm tăng giá trị bất động sản.
* Điều kiện thị trường: Sự biến động của thị trường (ví dụ: tăng trưởng kinh tế, lạm phát) ảnh hưởng đến giá cả chung của bất động sản.
* Diện tích: Diện tích là một đặc điểm vật lý quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị.
* Hướng: Hướng nhà có thể ảnh hưởng đến giá trị, nhưng thường ít quan trọng hơn các yếu tố trên. Do đó, thứ tự hợp lý là: Điều kiện thanh toán - Diện tích - Hướng - Điều kiện thị trường
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Diện tích xây dựng mỗi tầng là: 2000 * 45% = 900 m²
Tổng diện tích xây dựng là: 900 * 12 = 10800 m²
Chi phí xây dựng năm 1: 10800 * 40% * 4 = 17280 triệu đồng
Chi phí khác năm 1: 17280 * 50% = 8640 triệu đồng
Tổng chi phí năm 1: 17280 + 8640 = 25920 triệu đồng
Chi phí xây dựng năm 2: 10800 * 40% * 4.5 = 19440 triệu đồng
Chi phí khác năm 2: 19440 * 25% = 4860 triệu đồng
Tổng chi phí năm 2: 19440 + 4860 = 24300 triệu đồng
Chi phí xây dựng năm 3: 10800 * 20% * 4.8 = 10368 triệu đồng
Chi phí khác năm 3: 10368 * 60% = 6220.8 triệu đồng
Tổng chi phí năm 3: 10368 + 6220.8 = 16588.8 triệu đồng
Hiện giá chi phí năm 1: 25920 / (1 + 0.15) = 22539.13 triệu đồng
Hiện giá chi phí năm 2: 24300 / (1 + 0.15)^2 = 18360.12 triệu đồng
Hiện giá chi phí năm 3: 16588.8 / (1 + 0.15)^3 = 10915.19 triệu đồng
Tổng chi phí được hiện giá là: 22539.13 + 18360.12 + 10915.19 = 51814.44 triệu đồng (xấp xỉ 51.821 triệu đồng)
Tổng diện tích xây dựng là: 900 * 12 = 10800 m²
Chi phí xây dựng năm 1: 10800 * 40% * 4 = 17280 triệu đồng
Chi phí khác năm 1: 17280 * 50% = 8640 triệu đồng
Tổng chi phí năm 1: 17280 + 8640 = 25920 triệu đồng
Chi phí xây dựng năm 2: 10800 * 40% * 4.5 = 19440 triệu đồng
Chi phí khác năm 2: 19440 * 25% = 4860 triệu đồng
Tổng chi phí năm 2: 19440 + 4860 = 24300 triệu đồng
Chi phí xây dựng năm 3: 10800 * 20% * 4.8 = 10368 triệu đồng
Chi phí khác năm 3: 10368 * 60% = 6220.8 triệu đồng
Tổng chi phí năm 3: 10368 + 6220.8 = 16588.8 triệu đồng
Hiện giá chi phí năm 1: 25920 / (1 + 0.15) = 22539.13 triệu đồng
Hiện giá chi phí năm 2: 24300 / (1 + 0.15)^2 = 18360.12 triệu đồng
Hiện giá chi phí năm 3: 16588.8 / (1 + 0.15)^3 = 10915.19 triệu đồng
Tổng chi phí được hiện giá là: 22539.13 + 18360.12 + 10915.19 = 51814.44 triệu đồng (xấp xỉ 51.821 triệu đồng)
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Giá trị nội thất được tặng là 90 triệu đồng. Diện tích căn hộ là 50m2. Vậy, mức điều chỉnh cho yếu tố tặng kèm nội thất là: 90.000.000 / 50 = 1.800.000 đồng/m2 hay 1,8 triệu đồng/m2.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng