Bánh răng trụ răng nghiêng có z = 30; m = 4; β = 14°; Xác định đường kính vòng chia?
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Đường kính vòng chia của bánh răng trụ răng nghiêng được tính theo công thức:
d = m * z / cos(β)
Trong đó:
- d: đường kính vòng chia
- m: môđun
- z: số răng
- β: góc nghiêng của răng
Thay số vào, ta có:
d = 4 * 30 / cos(14°) ≈ 123,674 mm
Vậy đáp án đúng là A.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để xác định khoảng cách trục sơ bộ theo sức bền tiếp xúc, ta sử dụng công thức sau:
aw ≥ KHβ * √(T1 * (u + 1)^2) / (u * [σH]^2 * ψbd)
Trong đó:
KHβ = 1,15
T1 = 400000 Nmm
u = 3
[σH] = 480 MPa
ψbd = 0,8
Thay số vào công thức:
aw ≥ 1,15 * √(400000 * (3 + 1)^2) / (3 * 480^2 * 0,8)
aw ≥ 1,15 * √(400000 * 16) / (3 * 230400 * 0,8)
aw ≥ 1,15 * √(6400000) / 552960
aw ≥ 1,15 * 2529,82 / 552960
aw ≥ 2909,3 / 552960
aw ≥ 0.00526 * 10^6
aw ≥ 196,81 mm
Vậy khoảng cách trục sơ bộ là 196,81 mm.
aw ≥ KHβ * √(T1 * (u + 1)^2) / (u * [σH]^2 * ψbd)
Trong đó:
KHβ = 1,15
T1 = 400000 Nmm
u = 3
[σH] = 480 MPa
ψbd = 0,8
Thay số vào công thức:
aw ≥ 1,15 * √(400000 * (3 + 1)^2) / (3 * 480^2 * 0,8)
aw ≥ 1,15 * √(400000 * 16) / (3 * 230400 * 0,8)
aw ≥ 1,15 * √(6400000) / 552960
aw ≥ 1,15 * 2529,82 / 552960
aw ≥ 2909,3 / 552960
aw ≥ 0.00526 * 10^6
aw ≥ 196,81 mm
Vậy khoảng cách trục sơ bộ là 196,81 mm.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Công thức tính góc ăn khớp thực tế \( \alpha_w \) cho bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng ăn khớp ngoài là:
\(\cos(\alpha_w) = \frac{z_1 + z_2}{2a_w} \cdot m \cdot \cos(\alpha)\)
Trong đó:
* \(z_1\) là số răng của bánh răng nhỏ.
* \(z_2\) là số răng của bánh răng lớn.
* \(a_w\) là khoảng cách trục.
* \(m\) là module.
* \(\alpha\) là góc áp lực.
* u là tỉ số truyền = z2/z1
Ta có:
* \(z_1 = 21\)
* \(u = 4\), suy ra \(z_2 = u \cdot z_1 = 4 \cdot 21 = 84\)
* \(m = 3\)
* \(\alpha = 20°\)
* \(a_w = 160\)
Thay số vào công thức:
\(\cos(\alpha_w) = \frac{21 + 84}{2 \cdot 160} \cdot 3 \cdot \cos(20°)\)
\(\cos(\alpha_w) = \frac{105}{320} \cdot 3 \cdot 0.9397\)
\(\cos(\alpha_w) = 0.9268\)
\(\alpha_w = \arccos(0.9268)\)
\(\alpha_w = 22.13\) độ
Kết quả gần nhất với các đáp án là 22,330. Vậy đáp án A là đáp án chính xác nhất.
\(\cos(\alpha_w) = \frac{z_1 + z_2}{2a_w} \cdot m \cdot \cos(\alpha)\)
Trong đó:
* \(z_1\) là số răng của bánh răng nhỏ.
* \(z_2\) là số răng của bánh răng lớn.
* \(a_w\) là khoảng cách trục.
* \(m\) là module.
* \(\alpha\) là góc áp lực.
* u là tỉ số truyền = z2/z1
Ta có:
* \(z_1 = 21\)
* \(u = 4\), suy ra \(z_2 = u \cdot z_1 = 4 \cdot 21 = 84\)
* \(m = 3\)
* \(\alpha = 20°\)
* \(a_w = 160\)
Thay số vào công thức:
\(\cos(\alpha_w) = \frac{21 + 84}{2 \cdot 160} \cdot 3 \cdot \cos(20°)\)
\(\cos(\alpha_w) = \frac{105}{320} \cdot 3 \cdot 0.9397\)
\(\cos(\alpha_w) = 0.9268\)
\(\alpha_w = \arccos(0.9268)\)
\(\alpha_w = 22.13\) độ
Kết quả gần nhất với các đáp án là 22,330. Vậy đáp án A là đáp án chính xác nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để giải bài toán này, ta sử dụng công thức tính áp suất trên bề mặt ren vít: p = Fa / (π . d2 . ψh . ψH / 4)
Trong đó:
- Fa là lực dọc trục (80000 N)
- p là áp suất cho phép (6 MPa = 6 N/mm²)
- ψh là hệ số chiều cao ren (0,5)
- ψH là hệ số chiều cao đai ốc (1,8)
- d2 là đường kính trung bình của vít (cần tìm)
Từ công thức trên, ta suy ra:
d2 = √(4 * Fa / (π * p * ψh * ψH))
d2 = √(4 * 80000 / (π * 6 * 0,5 * 1,8))
d2 = √(4 * 80000 / (π * 6 * 0,9))
d2 = √(320000 / (16.96))
d2 = √18867.92
d2 ≈ 137.36 mm
Tuy nhiên, đề bài không cho đường kính trung bình trực tiếp, ta cần tìm giá trị d2 từ các đáp án. Vì không có đáp án nào gần với kết quả tính toán này, ta cần xem xét lại cách tiếp cận hoặc thông tin đề bài.
Có thể có một lỗi trong cách diễn giải câu hỏi hoặc các đáp án được cung cấp. Nếu áp dụng công thức khác hoặc thông tin bổ sung, kết quả có thể khác. Trong trường hợp này, vì không có đáp án nào phù hợp với tính toán dựa trên thông tin đã cho, ta không thể xác định đáp án đúng.
Nếu xem xét đơn vị và thứ nguyên, các đáp án đều có vẻ nhỏ hơn nhiều so với kết quả tính toán được (137.36 mm). Có lẽ cần một hệ số nào đó hoặc cách tiếp cận khác mà đề bài không cung cấp đầy đủ.
Vì vậy, không có đáp án nào đúng trong các lựa chọn đã cho.
Trong đó:
- Fa là lực dọc trục (80000 N)
- p là áp suất cho phép (6 MPa = 6 N/mm²)
- ψh là hệ số chiều cao ren (0,5)
- ψH là hệ số chiều cao đai ốc (1,8)
- d2 là đường kính trung bình của vít (cần tìm)
Từ công thức trên, ta suy ra:
d2 = √(4 * Fa / (π * p * ψh * ψH))
d2 = √(4 * 80000 / (π * 6 * 0,5 * 1,8))
d2 = √(4 * 80000 / (π * 6 * 0,9))
d2 = √(320000 / (16.96))
d2 = √18867.92
d2 ≈ 137.36 mm
Tuy nhiên, đề bài không cho đường kính trung bình trực tiếp, ta cần tìm giá trị d2 từ các đáp án. Vì không có đáp án nào gần với kết quả tính toán này, ta cần xem xét lại cách tiếp cận hoặc thông tin đề bài.
Có thể có một lỗi trong cách diễn giải câu hỏi hoặc các đáp án được cung cấp. Nếu áp dụng công thức khác hoặc thông tin bổ sung, kết quả có thể khác. Trong trường hợp này, vì không có đáp án nào phù hợp với tính toán dựa trên thông tin đã cho, ta không thể xác định đáp án đúng.
Nếu xem xét đơn vị và thứ nguyên, các đáp án đều có vẻ nhỏ hơn nhiều so với kết quả tính toán được (137.36 mm). Có lẽ cần một hệ số nào đó hoặc cách tiếp cận khác mà đề bài không cung cấp đầy đủ.
Vì vậy, không có đáp án nào đúng trong các lựa chọn đã cho.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để giải quyết bài toán này, ta cần sử dụng công thức liên quan đến tỉ số truyền và hệ số trượt để tính toán đường kính của các bánh đai. Tỉ số truyền u được cho là 3, có nghĩa là d2/d1 ≈ 3. Do có hệ số trượt = 0.03, ta có thể coi d2/d1 = u = 3. Ta cần tìm một cặp đường kính (d1, d2) từ dãy tiêu chuẩn đã cho sao cho d2 ≈ 3*d1.
Xét từng đáp án:
- A. 250 & 710: 710 / 250 = 2.84 (Gần 3)
- B. 100 & 315: 315 / 100 = 3.15
- C. 315 & 916: 916 / 315 = 2.9 (Gần 3)
- D. 180 & 560: 560 / 180 = 3.11 (Gần 3)
Trong các đáp án trên, đáp án B và D có tỉ số gần với 3 nhất. Ta có thể coi cả 2 đáp án đều chấp nhận được. Tuy nhiên, theo lý thuyết thiết kế, ta cần chọn đáp án gần đúng và phù hợp với các thông số đầu vào. Dựa trên các thông số cho, đáp án B có vẻ phù hợp hơn.
Đáp án C có 916 không nằm trong dãy tiêu chuẩn nên loại.
Đáp án A có vẻ không phù hợp vì tỷ số nhỏ.
Xét từng đáp án:
- A. 250 & 710: 710 / 250 = 2.84 (Gần 3)
- B. 100 & 315: 315 / 100 = 3.15
- C. 315 & 916: 916 / 315 = 2.9 (Gần 3)
- D. 180 & 560: 560 / 180 = 3.11 (Gần 3)
Trong các đáp án trên, đáp án B và D có tỉ số gần với 3 nhất. Ta có thể coi cả 2 đáp án đều chấp nhận được. Tuy nhiên, theo lý thuyết thiết kế, ta cần chọn đáp án gần đúng và phù hợp với các thông số đầu vào. Dựa trên các thông số cho, đáp án B có vẻ phù hợp hơn.
Đáp án C có 916 không nằm trong dãy tiêu chuẩn nên loại.
Đáp án A có vẻ không phù hợp vì tỷ số nhỏ.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về thiết kế bánh răng, cụ thể là điều kiện để tránh hiện tượng cắt chân răng. Hiện tượng cắt chân răng xảy ra khi số răng của bánh răng quá ít, dẫn đến phần chân răng bị cắt bớt, làm yếu bánh răng và giảm tuổi thọ. Số răng tối thiểu để tránh hiện tượng này phụ thuộc vào góc nghiêng răng.
Vì câu hỏi chỉ đưa ra một phương án A và không có thông tin đầy đủ về công thức hay giá trị cụ thể liên quan đến góc nghiêng răng, không thể xác định đáp án đúng. Do đó, không có đáp án đúng trong các lựa chọn đã cho.
Vì câu hỏi chỉ đưa ra một phương án A và không có thông tin đầy đủ về công thức hay giá trị cụ thể liên quan đến góc nghiêng răng, không thể xác định đáp án đúng. Do đó, không có đáp án đúng trong các lựa chọn đã cho.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng