Câu hỏi:
Một khối khí lí tưởng xác định thực hiện quá trình biến đổi trạng thái được biểu diễn như Hình vẽ.
Hình nào sau đây biểu diễn đúng quá trình biến đổi trên?
Trả lời:
Đáp án đúng:
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
10/09/2025
0 lượt thi
0 / 28
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng:
a) Sai. Số neutron không được bảo toàn trong phản ứng hạt nhân vì có sự chuyển đổi giữa các hạt.
b) Sai. Áp dụng định luật bảo toàn số khối và điện tích:
$1 + 235 = 94 + A_X + 2*1 \Rightarrow A_X = 236 - 94 - 2 = 140$
$0 + 92 = 38 + Z_X + 2*0 \Rightarrow Z_X = 92 - 38 = 54$
Số neutron trong hạt nhân X là: $N_X = A_X - Z_X = 140 - 54 = 86$
c) Sai. Phản ứng tỏa năng lượng $17.6 MeV$, không cần cung cấp năng lượng.
d) Đúng. Các ứng dụng của công nghệ hạt nhân rất đa dạng.
b) Sai. Áp dụng định luật bảo toàn số khối và điện tích:
$1 + 235 = 94 + A_X + 2*1 \Rightarrow A_X = 236 - 94 - 2 = 140$
$0 + 92 = 38 + Z_X + 2*0 \Rightarrow Z_X = 92 - 38 = 54$
Số neutron trong hạt nhân X là: $N_X = A_X - Z_X = 140 - 54 = 86$
c) Sai. Phản ứng tỏa năng lượng $17.6 MeV$, không cần cung cấp năng lượng.
d) Đúng. Các ứng dụng của công nghệ hạt nhân rất đa dạng.
Lời giải:
Đáp án đúng:
a) Sai. Tại $t=0$, $B = 0,1 T$, nên từ thông khác 0.
b) Sai. Đèn sáng khi có sự biến thiên từ thông, tức là $0 < t < 5$. Vậy thời gian đèn sáng là 5s.
c) Đúng. Dòng điện đổi chiều nhưng độ lớn không đổi, vì độ dốc của đồ thị $B(t)$ không đổi.
d) Đúng. Ta có:
- Diện tích khung dây: $S = \pi r^2 = \pi (d/2)^2 = 3,14 \cdot (0,05/2)^2 = 1,9625 \cdot 10^{-3} \text{ m}^2$
- Suất điện động cảm ứng: $|e_c| = |\frac{\Delta \Phi}{\Delta t}| = S \cdot |\frac{\Delta B}{\Delta t}| = 1,9625 \cdot 10^{-3} \cdot |\frac{0,7 - 0,1}{1-0}| = 1,1775 \cdot 10^{-3} \text{ V}$
b) Sai. Đèn sáng khi có sự biến thiên từ thông, tức là $0 < t < 5$. Vậy thời gian đèn sáng là 5s.
c) Đúng. Dòng điện đổi chiều nhưng độ lớn không đổi, vì độ dốc của đồ thị $B(t)$ không đổi.
d) Đúng. Ta có:
- Diện tích khung dây: $S = \pi r^2 = \pi (d/2)^2 = 3,14 \cdot (0,05/2)^2 = 1,9625 \cdot 10^{-3} \text{ m}^2$
- Suất điện động cảm ứng: $|e_c| = |\frac{\Delta \Phi}{\Delta t}| = S \cdot |\frac{\Delta B}{\Delta t}| = 1,9625 \cdot 10^{-3} \cdot |\frac{0,7 - 0,1}{1-0}| = 1,1775 \cdot 10^{-3} \text{ V}$
Lời giải:
Đáp án đúng:
- a) Cảm ứng từ là một đại lượng vectơ, có cả độ lớn và hướng. Do đó, phát biểu a) là sai.
- b) Tiếp tuyến tại một điểm trên đường sức từ có phương và chiều trùng với phương và chiều của vectơ cảm ứng từ tại điểm đó. Do đó, phát biểu b) là đúng.
- c) Từ trường giữa hai cực của nam châm chữ U có thể được xem là đều nếu khoảng cách giữa hai cực nhỏ và vùng xét ở giữa. Do đó, phát biểu c) là đúng.
- d) Trong từ trường đều, các đường sức từ song song và vectơ cảm ứng từ tại mọi điểm đều bằng nhau cả về hướng và độ lớn. Do đó, phát biểu d) là sai.
Lời giải:
Đáp án đúng:
Đổi 36 km/h = 10 m/s.
Gọi $t = 0$ là thời điểm bắt đầu xét chuyển động của xe.
Quãng đường xe đi được trong giây thứ 6 là: $s_6 - s_5 = (60 + 18a) - (50 + 12.5a) = 10 + 5.5a = 7.25$. Suy ra $5.5a = -2.75$ hay $a = -0.5 m/s^2$.
Vậy quãng đường xe đi được trong giây thứ 8 là: $s_8 - s_7 = 64 - 57.75 = 6.25 m$.
Gọi $t = 0$ là thời điểm bắt đầu xét chuyển động của xe.
- Quãng đường xe đi được trong 6 giây là: $s_6 = v_0 t + \frac{1}{2} a t^2 = 10 \cdot 6 + \frac{1}{2} a (6)^2 = 60 + 18a$
- Quãng đường xe đi được trong 5 giây là: $s_5 = v_0 t + \frac{1}{2} a t^2 = 10 \cdot 5 + \frac{1}{2} a (5)^2 = 50 + 12.5a$
Quãng đường xe đi được trong giây thứ 6 là: $s_6 - s_5 = (60 + 18a) - (50 + 12.5a) = 10 + 5.5a = 7.25$. Suy ra $5.5a = -2.75$ hay $a = -0.5 m/s^2$.
- Quãng đường xe đi được trong 8 giây là: $s_8 = v_0 t + \frac{1}{2} a t^2 = 10 \cdot 8 + \frac{1}{2} (-0.5) (8)^2 = 80 - 16 = 64 m$
- Quãng đường xe đi được trong 7 giây là: $s_7 = v_0 t + \frac{1}{2} a t^2 = 10 \cdot 7 + \frac{1}{2} (-0.5) (7)^2 = 70 - 12.25 = 57.75 m$
Vậy quãng đường xe đi được trong giây thứ 8 là: $s_8 - s_7 = 64 - 57.75 = 6.25 m$.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Giáo Dục Kinh Tế Và Pháp Luật Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu1137 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Lịch Sử Học Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu953 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Công Nghệ Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu1057 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Hóa Học Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu443 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh Học Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu535 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lí Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
181 tài liệu503 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng