Trả lời:
Đáp án đúng:
Ta có cấp số cộng $(u_n)$ với $u_1 = 3$ và $u_2 = 7$. Công sai của cấp số cộng là $d = u_2 - u_1 = 7 - 3 = 4$. Số hạng tổng quát của cấp số cộng là $u_n = u_1 + (n-1)d$. Vậy, số hạng thứ 5 là $u_5 = u_1 + (5-1)d = 3 + 4 * 4 = 3 + 16 = 19$.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
10/09/2025
0 lượt thi
0 / 22
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Vì $AA' \perp (ABCD)$ và $(ABCD) \parallel (BCC'B')$ nên $AA' \perp (BCC'B')$.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Quan sát đồ thị, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng $(2; +\infty)$
Lời giải:
Đáp án đúng:
a) Thay $x=1$ vào hàm số: $y = 1^3 - 3(1)^2 + 1 = 1 - 3 + 1 = -1$. Vậy đồ thị hàm số đi qua điểm $A(1;-1)$. Phát biểu này ĐÚNG.
b) Đạo hàm của hàm số là $y' = 3x^2 - 6x$. Phát biểu này ĐÚNG.
c) Giải phương trình $y'=0$:
$3x^2 - 6x = 0$
$3x(x - 2) = 0$
$x = 0$ hoặc $x = 2$.
Các nghiệm này đều thuộc đoạn $[-1; 4]$. Vậy nghiệm của phương trình $y'=0$ trên đoạn $[-1; 4]$ là $x=0$ và $x=2$. Phát biểu này SAI.
d) Xét hàm số trên đoạn $[-1; 4]$. Ta có $y' = 3x^2 - 6x = 0$ khi $x = 0$ hoặc $x = 2$.
Tính giá trị của hàm số tại các điểm $x = -1, 0, 2, 4$:
$y(-1) = (-1)^3 - 3(-1)^2 + 1 = -1 - 3 + 1 = -3$
$y(0) = 0^3 - 3(0)^2 + 1 = 1$
$y(2) = 2^3 - 3(2)^2 + 1 = 8 - 12 + 1 = -3$
$y(4) = 4^3 - 3(4)^2 + 1 = 64 - 48 + 1 = 17$
Vậy giá trị lớn nhất của $y$ trên đoạn $[-1; 4]$ là $17$. Phát biểu này SAI.
b) Đạo hàm của hàm số là $y' = 3x^2 - 6x$. Phát biểu này ĐÚNG.
c) Giải phương trình $y'=0$:
$3x^2 - 6x = 0$
$3x(x - 2) = 0$
$x = 0$ hoặc $x = 2$.
Các nghiệm này đều thuộc đoạn $[-1; 4]$. Vậy nghiệm của phương trình $y'=0$ trên đoạn $[-1; 4]$ là $x=0$ và $x=2$. Phát biểu này SAI.
d) Xét hàm số trên đoạn $[-1; 4]$. Ta có $y' = 3x^2 - 6x = 0$ khi $x = 0$ hoặc $x = 2$.
Tính giá trị của hàm số tại các điểm $x = -1, 0, 2, 4$:
$y(-1) = (-1)^3 - 3(-1)^2 + 1 = -1 - 3 + 1 = -3$
$y(0) = 0^3 - 3(0)^2 + 1 = 1$
$y(2) = 2^3 - 3(2)^2 + 1 = 8 - 12 + 1 = -3$
$y(4) = 4^3 - 3(4)^2 + 1 = 64 - 48 + 1 = 17$
Vậy giá trị lớn nhất của $y$ trên đoạn $[-1; 4]$ là $17$. Phát biểu này SAI.
Lời giải:
Đáp án đúng:
Phân tích câu hỏi:
* Đổi đơn vị: $36 \text{ km/h} = 10 \text{ m/s}$
* Sau 2 giây, ô tô đi được $2 * 10 = 20$ (m). Vậy ô tô còn cách điểm nhập làn $200-20 = 180$ (m)
* Vận tốc của ô tô sau $t$ giây tăng tốc: $v(t) = \int \frac{5t}{k} dt = \frac{5t^2}{2k} + C$. Vì $v(0) = 10$ nên $C = 10$. Do đó $v(t) = \frac{5t^2}{2k} + 10$
* Quãng đường đi được sau $t$ giây tăng tốc: $s(t) = \int v(t) dt = \int (\frac{5t^2}{2k} + 10) dt = \frac{5t^3}{6k} + 10t + C'$. Vì $s(0) = 0$ nên $C' = 0$. Vậy $s(t) = \frac{5t^3}{6k} + 10t$
* Theo đề bài, ô tô nhập làn sau $12$ giây, quãng đường đi được là $180$ m: $s(12) = \frac{5 * 12^3}{6k} + 10 * 12 = 180 \Rightarrow \frac{5 * 12^3}{6k} = 60 \Rightarrow k = \frac{5*12*12*12}{6*60} = \frac{5 * 12 * 2}{5} = 24$
* Vận tốc sau $24$ giây tăng tốc: $v(24) = \frac{5 * 24^2}{2 * 24} + 10 = \frac{5 * 24}{2} + 10 = 60 + 10 = 70 \text{ m/s} = 252 \text{ km/h} > 100 \text{ km/h}$
Kết luận:
* a) Đúng
* b) Sai
* c) Đúng
* d) Sai
Vậy chỉ a, c đúng.
* Đổi đơn vị: $36 \text{ km/h} = 10 \text{ m/s}$
* Sau 2 giây, ô tô đi được $2 * 10 = 20$ (m). Vậy ô tô còn cách điểm nhập làn $200-20 = 180$ (m)
* Vận tốc của ô tô sau $t$ giây tăng tốc: $v(t) = \int \frac{5t}{k} dt = \frac{5t^2}{2k} + C$. Vì $v(0) = 10$ nên $C = 10$. Do đó $v(t) = \frac{5t^2}{2k} + 10$
* Quãng đường đi được sau $t$ giây tăng tốc: $s(t) = \int v(t) dt = \int (\frac{5t^2}{2k} + 10) dt = \frac{5t^3}{6k} + 10t + C'$. Vì $s(0) = 0$ nên $C' = 0$. Vậy $s(t) = \frac{5t^3}{6k} + 10t$
* Theo đề bài, ô tô nhập làn sau $12$ giây, quãng đường đi được là $180$ m: $s(12) = \frac{5 * 12^3}{6k} + 10 * 12 = 180 \Rightarrow \frac{5 * 12^3}{6k} = 60 \Rightarrow k = \frac{5*12*12*12}{6*60} = \frac{5 * 12 * 2}{5} = 24$
* Vận tốc sau $24$ giây tăng tốc: $v(24) = \frac{5 * 24^2}{2 * 24} + 10 = \frac{5 * 24}{2} + 10 = 60 + 10 = 70 \text{ m/s} = 252 \text{ km/h} > 100 \text{ km/h}$
Kết luận:
* a) Đúng
* b) Sai
* c) Đúng
* d) Sai
Vậy chỉ a, c đúng.
Lời giải:
Đáp án đúng:
Phân tích:
Giải:
Ta có:
$P(A) = P(A|B)P(B) + P(A|\overline{B})P(\overline{B})$
$= 0.7 * \frac{105}{200} + 0.3 * \frac{95}{200} = 0.525$
$P(B|A) = \frac{P(A \cap B)}{P(A)} = \frac{0.7 * \frac{105}{200}}{0.525} = 0.7$
Vậy, trong số những người thực sự sẽ mua sản phẩm, có 70% người trả lời 'sẽ mua'.
- Xác suất $P(A)$ là xác suất người được phỏng vấn thực sự sẽ mua sản phẩm.
- Xác suất $P(B)$ là xác suất người được phỏng vấn trả lời sẽ mua sản phẩm.
- Xác suất $P(A|B)$ là xác suất người được phỏng vấn thực sự mua sản phẩm, biết rằng họ đã trả lời sẽ mua.
- Xác suất $P(B|A)$ là xác suất người được phỏng vấn trả lời sẽ mua sản phẩm, biết rằng họ thực sự sẽ mua.
Giải:
Ta có:
$P(A) = P(A|B)P(B) + P(A|\overline{B})P(\overline{B})$
$= 0.7 * \frac{105}{200} + 0.3 * \frac{95}{200} = 0.525$
$P(B|A) = \frac{P(A \cap B)}{P(A)} = \frac{0.7 * \frac{105}{200}}{0.525} = 0.7$
Vậy, trong số những người thực sự sẽ mua sản phẩm, có 70% người trả lời 'sẽ mua'.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Giáo Dục Kinh Tế Và Pháp Luật Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu1137 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Lịch Sử Học Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu953 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Công Nghệ Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu1057 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Hóa Học Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu443 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh Học Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu535 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lí Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
181 tài liệu503 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng