Your best friend may be someone you have known all your life or someone you have grown (2) with.
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, chúng ta cần một giới từ đi với động từ "grow" để tạo thành một cụm động từ có nghĩa phù hợp. Cụm động từ "grow up" có nghĩa là lớn lên, trưởng thành. Các lựa chọn còn lại không tạo thành cụm động từ có nghĩa phù hợp trong ngữ cảnh này.
Vì vậy, đáp án đúng là A.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu này cần một liên từ/trạng từ liên kết để nối hai mệnh đề. Xét nghĩa của câu: '(4) , cần nhiều năm để thực sự hiểu rõ một người đến mức coi họ là bạn thân nhất của mình.'
* A. However (Tuy nhiên): Thể hiện sự đối lập, tương phản. Phù hợp nhất trong ngữ cảnh này, vì nó cho thấy việc có một người bạn thân cần thời gian dài, trái ngược với việc kết bạn hời hợt.
* B. Yet (Tuy nhiên, nhưng): Tương tự However, nhưng thường dùng để giới thiệu một điều ngạc nhiên hoặc chưa xảy ra. Không phù hợp bằng However trong ngữ cảnh này.
* C. In addition (Thêm vào đó): Thể hiện sự bổ sung, thêm thông tin. Không phù hợp vì không có ý bổ sung nào ở đây.
* D. Therefore (Do đó): Thể hiện quan hệ nhân quả. Không phù hợp vì không có quan hệ nguyên nhân - kết quả giữa hai mệnh đề.
Vậy, đáp án đúng là A.
* A. However (Tuy nhiên): Thể hiện sự đối lập, tương phản. Phù hợp nhất trong ngữ cảnh này, vì nó cho thấy việc có một người bạn thân cần thời gian dài, trái ngược với việc kết bạn hời hợt.
* B. Yet (Tuy nhiên, nhưng): Tương tự However, nhưng thường dùng để giới thiệu một điều ngạc nhiên hoặc chưa xảy ra. Không phù hợp bằng However trong ngữ cảnh này.
* C. In addition (Thêm vào đó): Thể hiện sự bổ sung, thêm thông tin. Không phù hợp vì không có ý bổ sung nào ở đây.
* D. Therefore (Do đó): Thể hiện quan hệ nhân quả. Không phù hợp vì không có quan hệ nguyên nhân - kết quả giữa hai mệnh đề.
Vậy, đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong câu này, chúng ta cần một danh từ để chỉ một nhóm người. Phương án B, "majority" (đa số), là đáp án đúng vì nó là một danh từ có nghĩa là phần lớn hoặc hơn một nửa của một nhóm người. Các phương án còn lại không phù hợp về mặt ngữ pháp hoặc ý nghĩa trong ngữ cảnh này.
* A. Majorially: Đây là một trạng từ, không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* C. majorial: Từ này không tồn tại trong tiếng Anh.
* D. major: Đây là một tính từ hoặc danh từ (quân hàm), không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* A. Majorially: Đây là một trạng từ, không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* C. majorial: Từ này không tồn tại trong tiếng Anh.
* D. major: Đây là một tính từ hoặc danh từ (quân hàm), không phù hợp trong ngữ cảnh này.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Từ cần điền vào chỗ trống mô tả trạng thái của các loài động vật có nguy cơ biến mất hoàn toàn nếu không được bảo vệ. Trong các lựa chọn:
- A. disappeared (biến mất): Mang nghĩa chung chung, không nhất thiết là biến mất vĩnh viễn.
- B. vanished (tan biến): Tương tự như 'disappeared', mang tính biến mất khỏi tầm nhìn, không mang ý nghĩa tuyệt chủng.
- C. extinct (tuyệt chủng): Đây là từ chính xác nhất để diễn tả việc một loài động vật không còn tồn tại trên Trái Đất.
- D. empty (trống rỗng): Không phù hợp với ngữ cảnh.
Do đó, đáp án chính xác là C. extinct.
- A. disappeared (biến mất): Mang nghĩa chung chung, không nhất thiết là biến mất vĩnh viễn.
- B. vanished (tan biến): Tương tự như 'disappeared', mang tính biến mất khỏi tầm nhìn, không mang ý nghĩa tuyệt chủng.
- C. extinct (tuyệt chủng): Đây là từ chính xác nhất để diễn tả việc một loài động vật không còn tồn tại trên Trái Đất.
- D. empty (trống rỗng): Không phù hợp với ngữ cảnh.
Do đó, đáp án chính xác là C. extinct.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu này kiểm tra kiến thức về ngữ pháp, cụ thể là sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ. Trong câu "It has (3)_____ aquatic life", "has" là một trợ động từ đi với động từ ở dạng quá khứ phân từ (V3/ed) để tạo thành thì hiện tại hoàn thành. Trong các lựa chọn đã cho, chỉ có "harmed" là dạng quá khứ phân từ. Các lựa chọn khác không phù hợp về mặt ngữ pháp.
* A. destroyed: Sai vì không phù hợp về mặt ngữ pháp, cần một dạng quá khứ phân từ.
* B. destroying: Sai vì đây là dạng V-ing, không phù hợp sau "has".
* C. harming: Sai vì đây là dạng V-ing, không phù hợp sau "has".
* D. harmed: Đúng vì đây là dạng quá khứ phân từ, phù hợp sau "has" để tạo thành thì hiện tại hoàn thành.
* A. destroyed: Sai vì không phù hợp về mặt ngữ pháp, cần một dạng quá khứ phân từ.
* B. destroying: Sai vì đây là dạng V-ing, không phù hợp sau "has".
* C. harming: Sai vì đây là dạng V-ing, không phù hợp sau "has".
* D. harmed: Đúng vì đây là dạng quá khứ phân từ, phù hợp sau "has" để tạo thành thì hiện tại hoàn thành.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu điền vào chỗ trống một cụm từ chỉ số lượng phù hợp với ngữ cảnh. Trong câu có cụm "only about (2)_______ of the footage of Modern Times", ta cần một cụm từ chỉ một phần nhỏ. Phương án D "one third" (một phần ba) phù hợp nhất về mặt ngữ nghĩa và ngữ pháp, diễn tả rằng các cảnh quay trong nhà máy chỉ chiếm khoảng một phần ba thời lượng phim.
Các phương án khác không phù hợp vì:
- A "first third" không có nghĩa và không đúng ngữ pháp trong ngữ cảnh này.
- B "first three" có nghĩa là "ba cái đầu tiên" và không liên quan đến tỉ lệ.
- C "one three" không có nghĩa.
Vì vậy, đáp án đúng là D.
Các phương án khác không phù hợp vì:
- A "first third" không có nghĩa và không đúng ngữ pháp trong ngữ cảnh này.
- B "first three" có nghĩa là "ba cái đầu tiên" và không liên quan đến tỉ lệ.
- C "one three" không có nghĩa.
Vì vậy, đáp án đúng là D.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng