When the concept of universal primary education was introduced, education _______.
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Khi khái niệm giáo dục tiểu học phổ cập được giới thiệu, giáo dục được dự định dành cho tất cả mọi người, không phân biệt giới tính. Các phương án khác không phù hợp vì:
- A: Mặc dù giáo dục tiểu học phổ cập hướng tới việc miễn phí cho tất cả, nhưng đây không phải là định nghĩa cốt lõi của nó.
- C: Tập trung vào truyền đạt kỹ năng có thể là một phần của giáo dục, nhưng không phải là mục tiêu chính của giáo dục tiểu học phổ cập.
- D: Giáo dục tiểu học phổ cập được thiết kế để bao gồm tất cả mọi người, không loại trừ bất kỳ nhóm nào, đặc biệt là nữ giới.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Từ "alarmingly" trong đoạn văn có nghĩa là một cách đáng báo động, gây lo lắng.
* A. disapprovingly: một cách không tán thành
* B. disappointingly: một cách đáng thất vọng
* C. surprisingly: một cách đáng ngạc nhiên
* D. worryingly: một cách đáng lo ngại
Như vậy, đáp án D là phù hợp nhất vì "worryingly" có nghĩa gần nhất với "alarmingly".
* A. disapprovingly: một cách không tán thành
* B. disappointingly: một cách đáng thất vọng
* C. surprisingly: một cách đáng ngạc nhiên
* D. worryingly: một cách đáng lo ngại
Như vậy, đáp án D là phù hợp nhất vì "worryingly" có nghĩa gần nhất với "alarmingly".
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu xác định đối tượng mà từ "it" đề cập đến. Để trả lời câu này, cần phải có ngữ cảnh cụ thể (một đoạn văn bản hoặc bài đọc) mà câu hỏi này trích dẫn. Vì không có ngữ cảnh, không thể xác định đáp án chính xác. Tuy nhiên, nếu giả sử đây là một câu hỏi độc lập, thì tất cả các đáp án đều có thể là đối tượng mà "it" có thể tham chiếu đến, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Do không có ngữ cảnh, tôi không thể xác định đáp án chính xác.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Từ "astonished" có nghĩa là "kinh ngạc, ngạc nhiên". Trong các lựa chọn:
- A. amazed (kinh ngạc, ngạc nhiên) - đồng nghĩa với astonished.
- B. tired (mệt mỏi) - không phù hợp.
- C. polite (lịch sự) - không phù hợp.
- D. embarrassed (xấu hổ) - không phù hợp.
Vậy, đáp án đúng nhất là A. amazed.
- A. amazed (kinh ngạc, ngạc nhiên) - đồng nghĩa với astonished.
- B. tired (mệt mỏi) - không phù hợp.
- C. polite (lịch sự) - không phù hợp.
- D. embarrassed (xấu hổ) - không phù hợp.
Vậy, đáp án đúng nhất là A. amazed.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để trả lời câu hỏi này, cần tìm lại đoạn văn thứ 2 trong bài đọc và xác định "those" đề cập đến đối tượng nào. Thông thường, đại từ "those" được sử dụng để chỉ một danh từ số nhiều đã được đề cập trước đó.
* Đáp án A: network - Không phù hợp vì "network" là danh từ số ít.
* Đáp án B: networks - Có khả năng là đáp án đúng vì "networks" là danh từ số nhiều.
* Đáp án C: general people - Có thể đúng về mặt ngữ nghĩa, nhưng cần kiểm tra xem có phù hợp với ngữ cảnh của đoạn văn không.
* Đáp án D: close friends - Có thể đúng về mặt ngữ nghĩa, nhưng cần kiểm tra xem có phù hợp với ngữ cảnh của đoạn văn không.
Sau khi xem xét ngữ cảnh của đoạn văn thứ hai, ta thấy rằng "those" ở đây đề cập đến "networks".
* Đáp án A: network - Không phù hợp vì "network" là danh từ số ít.
* Đáp án B: networks - Có khả năng là đáp án đúng vì "networks" là danh từ số nhiều.
* Đáp án C: general people - Có thể đúng về mặt ngữ nghĩa, nhưng cần kiểm tra xem có phù hợp với ngữ cảnh của đoạn văn không.
* Đáp án D: close friends - Có thể đúng về mặt ngữ nghĩa, nhưng cần kiểm tra xem có phù hợp với ngữ cảnh của đoạn văn không.
Sau khi xem xét ngữ cảnh của đoạn văn thứ hai, ta thấy rằng "those" ở đây đề cập đến "networks".
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Từ "sustain" trong đoạn 3 có nghĩa gần nhất với __________. Trong ngữ cảnh chung, "sustain" mang nghĩa duy trì, làm cho cái gì đó tiếp tục tồn tại.
* A. make something continue to exist: Làm cho cái gì đó tiếp tục tồn tại. Đây là đáp án chính xác nhất vì nó phản ánh đúng nghĩa của "sustain" trong ngữ cảnh duy trì sự tồn tại.
* B. let someone suffer a lot: Để ai đó chịu đựng nhiều. Nghĩa này không liên quan đến "sustain".
* C. making something remain secure: Làm cho cái gì đó giữ được an toàn. Mặc dù có một phần liên quan đến việc duy trì, nhưng không phải là nghĩa chính xác nhất của "sustain".
* D. support someone emotionally: Hỗ trợ ai đó về mặt cảm xúc. Nghĩa này không liên quan đến "sustain".
* A. make something continue to exist: Làm cho cái gì đó tiếp tục tồn tại. Đây là đáp án chính xác nhất vì nó phản ánh đúng nghĩa của "sustain" trong ngữ cảnh duy trì sự tồn tại.
* B. let someone suffer a lot: Để ai đó chịu đựng nhiều. Nghĩa này không liên quan đến "sustain".
* C. making something remain secure: Làm cho cái gì đó giữ được an toàn. Mặc dù có một phần liên quan đến việc duy trì, nhưng không phải là nghĩa chính xác nhất của "sustain".
* D. support someone emotionally: Hỗ trợ ai đó về mặt cảm xúc. Nghĩa này không liên quan đến "sustain".
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng