They eat alligators and endangered birds, which creates a strain on an already (4) ecosystem.
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra vốn từ vựng và khả năng hiểu nghĩa của từ trong ngữ cảnh. Cụm từ "create a strain on" (tạo áp lực lên) cho thấy hệ sinh thái đang gặp khó khăn.
* **A. solid (chắc chắn):** Không phù hợp với ngữ cảnh vì không thể hiện sự mong manh, dễ bị tổn thương.
* **B. fragile (mong manh):** Phù hợp nhất vì diễn tả chính xác trạng thái dễ bị tổn thương của hệ sinh thái khi gặp áp lực.
* **C. balance (cân bằng):** Không phù hợp vì câu này muốn nói về sự mất cân bằng.
* **D. substantial (đáng kể):** Không phù hợp vì không liên quan đến tính chất dễ bị tổn thương của hệ sinh thái.
Vì vậy, đáp án đúng là B.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về từ loại và cách sử dụng chúng trong câu. Trong chỗ trống (2), ta cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "noise exposure". Trong các lựa chọn, chỉ có "excessive" là tính từ, có nghĩa là "quá mức, thừa thãi". Các từ còn lại có vai trò ngữ pháp khác (trạng từ hoặc danh từ).
Vì vậy, đáp án đúng là D. "excessive"
Các lựa chọn khác không phù hợp vì:
* A. exceedingly: là trạng từ, không thể bổ nghĩa trực tiếp cho danh từ.
* B. excess: là danh từ, không phù hợp.
* C. excessively: là trạng từ, không thể bổ nghĩa trực tiếp cho danh từ.
Vì vậy, đáp án đúng là D. "excessive"
Các lựa chọn khác không phù hợp vì:
* A. exceedingly: là trạng từ, không thể bổ nghĩa trực tiếp cho danh từ.
* B. excess: là danh từ, không phù hợp.
* C. excessively: là trạng từ, không thể bổ nghĩa trực tiếp cho danh từ.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong câu này, ta cần một danh từ chỉ khả năng có được thông qua quá trình học tập và rèn luyện.
* A. abilities: (khả năng) là khả năng thiên bẩm hoặc tiềm năng.
* B. skills: (kỹ năng) là khả năng làm một việc gì đó một cách thành thạo, có được thông qua luyện tập.
* C. talents: (tài năng) là năng khiếu bẩm sinh.
* D. capacities: (năng lực) là khả năng chứa đựng hoặc tiếp thu.
Trong ngữ cảnh này, thư viện giúp học sinh "học cách" tìm kiếm thông tin, vậy nên đáp án phù hợp nhất là skills (kỹ năng), vì kỹ năng là thứ có được thông qua học tập và rèn luyện.
* A. abilities: (khả năng) là khả năng thiên bẩm hoặc tiềm năng.
* B. skills: (kỹ năng) là khả năng làm một việc gì đó một cách thành thạo, có được thông qua luyện tập.
* C. talents: (tài năng) là năng khiếu bẩm sinh.
* D. capacities: (năng lực) là khả năng chứa đựng hoặc tiếp thu.
Trong ngữ cảnh này, thư viện giúp học sinh "học cách" tìm kiếm thông tin, vậy nên đáp án phù hợp nhất là skills (kỹ năng), vì kỹ năng là thứ có được thông qua học tập và rèn luyện.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, chúng ta cần một động từ đi với "harm" để diễn tả việc gây ra tác hại. "Do harm" là một cụm từ phổ biến và phù hợp nhất trong ngữ cảnh này, có nghĩa là gây ra tác hại hoặc thiệt hại.
* A. done: "Done harm" là cách diễn đạt chính xác và tự nhiên nhất.
* B. played: "Played harm" không phải là một cụm từ thông dụng hoặc có nghĩa.
* C. made: "Made harm" không phổ biến bằng "done harm" trong ngữ cảnh này.
* D. brought: "Brought harm" có nghĩa, nhưng "done harm" phù hợp hơn về mặt ngữ pháp và ý nghĩa trong câu này.
* A. done: "Done harm" là cách diễn đạt chính xác và tự nhiên nhất.
* B. played: "Played harm" không phải là một cụm từ thông dụng hoặc có nghĩa.
* C. made: "Made harm" không phổ biến bằng "done harm" trong ngữ cảnh này.
* D. brought: "Brought harm" có nghĩa, nhưng "done harm" phù hợp hơn về mặt ngữ pháp và ý nghĩa trong câu này.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Chỗ trống cần điền vào một từ phù hợp về nghĩa và ngữ pháp trong cụm "at short _____".
* A. time: không phù hợp vì không tạo thành cụm từ có nghĩa.
* B. warming: không phù hợp về nghĩa và ngữ cảnh.
* C. term: không phù hợp vì không tạo thành cụm từ có nghĩa.
* D. notice: phù hợp nhất vì "at short notice" là một thành ngữ có nghĩa là "trong một khoảng thời gian ngắn trước khi điều gì đó xảy ra", phù hợp với nghĩa của câu.
Vậy đáp án đúng là D.
* A. time: không phù hợp vì không tạo thành cụm từ có nghĩa.
* B. warming: không phù hợp về nghĩa và ngữ cảnh.
* C. term: không phù hợp vì không tạo thành cụm từ có nghĩa.
* D. notice: phù hợp nhất vì "at short notice" là một thành ngữ có nghĩa là "trong một khoảng thời gian ngắn trước khi điều gì đó xảy ra", phù hợp với nghĩa của câu.
Vậy đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về từ loại, cụ thể là cách sử dụng tính từ. Trong câu "You should also be (4)_____", chỗ trống cần điền một tính từ để bổ nghĩa cho động từ "be".
* A. enthusiasm (n): sự hăng hái, nhiệt tình (danh từ).
* B. enthusiastic (adj): hăng hái, nhiệt tình (tính từ). Đây là đáp án đúng vì nó phù hợp về mặt ngữ pháp và ý nghĩa của câu.
* C. enthusiast (n): người hăng hái, người nhiệt tình (danh từ).
* D. enthusiastically (adv): một cách hăng hái, nhiệt tình (trạng từ). Trạng từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc trạng từ khác, không phù hợp ở vị trí này.
Vậy, đáp án đúng là B.
* A. enthusiasm (n): sự hăng hái, nhiệt tình (danh từ).
* B. enthusiastic (adj): hăng hái, nhiệt tình (tính từ). Đây là đáp án đúng vì nó phù hợp về mặt ngữ pháp và ý nghĩa của câu.
* C. enthusiast (n): người hăng hái, người nhiệt tình (danh từ).
* D. enthusiastically (adv): một cách hăng hái, nhiệt tình (trạng từ). Trạng từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc trạng từ khác, không phù hợp ở vị trí này.
Vậy, đáp án đúng là B.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng