Always think of something positive about an experience and talk about that. You should also be (4)_____
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về từ loại, cụ thể là cách sử dụng tính từ. Trong câu "You should also be (4)_____", chỗ trống cần điền một tính từ để bổ nghĩa cho động từ "be".
* **A. enthusiasm (n):** sự hăng hái, nhiệt tình (danh từ).
* **B. enthusiastic (adj):** hăng hái, nhiệt tình (tính từ). Đây là đáp án đúng vì nó phù hợp về mặt ngữ pháp và ý nghĩa của câu.
* **C. enthusiast (n):** người hăng hái, người nhiệt tình (danh từ).
* **D. enthusiastically (adv):** một cách hăng hái, nhiệt tình (trạng từ). Trạng từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc trạng từ khác, không phù hợp ở vị trí này.
Vậy, đáp án đúng là B.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong câu này, ta cần một liên từ hoặc trạng từ liên kết để thể hiện sự bổ sung thông tin. Vế trước nói về việc bơi mùa đông phổ biến ở Bắc Âu, vế sau nói rằng đây không phải là nơi duy nhất có hoạt động này.
A. Moreover (hơn nữa): Thể hiện sự bổ sung, thêm thông tin vào điều đã nói trước đó. Phù hợp với ngữ cảnh.
B. Therefore (do đó): Thể hiện kết quả, hệ quả của một hành động hoặc sự việc. Không phù hợp với ngữ cảnh.
C. However (tuy nhiên): Thể hiện sự tương phản, đối lập giữa hai ý. Không phù hợp với ngữ cảnh.
D. Otherwise (nếu không thì): Thể hiện một điều kiện, giả định. Không phù hợp với ngữ cảnh.
Vậy đáp án đúng là A.
A. Moreover (hơn nữa): Thể hiện sự bổ sung, thêm thông tin vào điều đã nói trước đó. Phù hợp với ngữ cảnh.
B. Therefore (do đó): Thể hiện kết quả, hệ quả của một hành động hoặc sự việc. Không phù hợp với ngữ cảnh.
C. However (tuy nhiên): Thể hiện sự tương phản, đối lập giữa hai ý. Không phù hợp với ngữ cảnh.
D. Otherwise (nếu không thì): Thể hiện một điều kiện, giả định. Không phù hợp với ngữ cảnh.
Vậy đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống trong đoạn văn về giáo dục công ở Mỹ. Trong ngữ cảnh này, "offered" (được cung cấp) là lựa chọn phù hợp nhất, vì nó diễn tả ý nghĩa chương trình giáo dục được cung cấp cho học sinh, sinh viên. Các lựa chọn khác như "sorted" (được sắp xếp), "sent" (được gửi), "gave" (đã cho) không phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong câu này, chúng ta cần một tính từ mô tả tiền được cung cấp cho việc đào tạo.
* A. should: (nên) là một động từ khuyết thiếu, không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* B. available: (có sẵn) là lựa chọn phù hợp nhất. "Money is available" nghĩa là tiền có sẵn để sử dụng, phù hợp với ý nghĩa của câu.
* C. possible: (có thể) không phù hợp vì tiền không thể "có thể", mà phải "có sẵn".
* D. enormous: (to lớn, khổng lồ) không phù hợp về nghĩa. Mặc dù số tiền có thể lớn, nhưng từ cần điền phải chỉ trạng thái của tiền.
Do đó, đáp án đúng là B.
* A. should: (nên) là một động từ khuyết thiếu, không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* B. available: (có sẵn) là lựa chọn phù hợp nhất. "Money is available" nghĩa là tiền có sẵn để sử dụng, phù hợp với ý nghĩa của câu.
* C. possible: (có thể) không phù hợp vì tiền không thể "có thể", mà phải "có sẵn".
* D. enormous: (to lớn, khổng lồ) không phù hợp về nghĩa. Mặc dù số tiền có thể lớn, nhưng từ cần điền phải chỉ trạng thái của tiền.
Do đó, đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Trong câu này, chúng ta cần một từ để chỉ số lượng người đạt đến đỉnh cao.
* A. little: Thường dùng với danh từ không đếm được.
* B. many: Thường dùng với danh từ đếm được số nhiều, mang nghĩa "nhiều".
* C. a few: Thường dùng với danh từ đếm được số nhiều, mang nghĩa "một vài".
* D. few: Thường dùng với danh từ đếm được số nhiều, mang nghĩa "ít, không nhiều", mang ý nghĩa phủ định.
Vì câu có ý "rất ít người đạt đến đỉnh cao", nên đáp án phù hợp nhất là D. few.
* A. little: Thường dùng với danh từ không đếm được.
* B. many: Thường dùng với danh từ đếm được số nhiều, mang nghĩa "nhiều".
* C. a few: Thường dùng với danh từ đếm được số nhiều, mang nghĩa "một vài".
* D. few: Thường dùng với danh từ đếm được số nhiều, mang nghĩa "ít, không nhiều", mang ý nghĩa phủ định.
Vì câu có ý "rất ít người đạt đến đỉnh cao", nên đáp án phù hợp nhất là D. few.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu này kiểm tra kiến thức về liên từ chỉ sự đối lập. Vế trước khuyên nên chuẩn bị nói về loại sách yêu thích nếu thích đọc sách. Vế sau khuyên không nên học thuộc lòng tất cả các câu trả lời. Hai vế này có ý nghĩa đối lập nhau. Trong các đáp án:
- A. However (Tuy nhiên): Thể hiện sự đối lập, tương phản. Phù hợp về mặt ngữ nghĩa và ngữ pháp.
- B. Although (Mặc dù): Dùng để diễn tả hai mệnh đề có sự tương phản, nhưng mệnh đề "although" thường là mệnh đề phụ.
- C. Despite (Mặc dù): Tương tự "although", nhưng "despite" đi với cụm danh từ hoặc V-ing, không đi với mệnh đề.
- D. Therefore (Do đó): Thể hiện quan hệ nhân quả, không phù hợp trong trường hợp này.
Vậy, đáp án đúng là A. However.
- A. However (Tuy nhiên): Thể hiện sự đối lập, tương phản. Phù hợp về mặt ngữ nghĩa và ngữ pháp.
- B. Although (Mặc dù): Dùng để diễn tả hai mệnh đề có sự tương phản, nhưng mệnh đề "although" thường là mệnh đề phụ.
- C. Despite (Mặc dù): Tương tự "although", nhưng "despite" đi với cụm danh từ hoặc V-ing, không đi với mệnh đề.
- D. Therefore (Do đó): Thể hiện quan hệ nhân quả, không phù hợp trong trường hợp này.
Vậy, đáp án đúng là A. However.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng