What is clear is that very (5) _______ people reach the top and both parents and children should be prepared for failure even after many years of training.
What is clear is that very (5) _______ people reach the top and both parents and children should be prepared for failure even after many years of training.
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Trong câu này, chúng ta cần một từ để chỉ số lượng người đạt đến đỉnh cao.
* **A. little:** Thường dùng với danh từ không đếm được.
* **B. many:** Thường dùng với danh từ đếm được số nhiều, mang nghĩa "nhiều".
* **C. a few:** Thường dùng với danh từ đếm được số nhiều, mang nghĩa "một vài".
* **D. few:** Thường dùng với danh từ đếm được số nhiều, mang nghĩa "ít, không nhiều", mang ý nghĩa phủ định.
Vì câu có ý "rất ít người đạt đến đỉnh cao", nên đáp án phù hợp nhất là **D. few**.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu này kiểm tra kiến thức về liên từ chỉ sự đối lập. Vế trước khuyên nên chuẩn bị nói về loại sách yêu thích nếu thích đọc sách. Vế sau khuyên không nên học thuộc lòng tất cả các câu trả lời. Hai vế này có ý nghĩa đối lập nhau. Trong các đáp án:
- A. However (Tuy nhiên): Thể hiện sự đối lập, tương phản. Phù hợp về mặt ngữ nghĩa và ngữ pháp.
- B. Although (Mặc dù): Dùng để diễn tả hai mệnh đề có sự tương phản, nhưng mệnh đề "although" thường là mệnh đề phụ.
- C. Despite (Mặc dù): Tương tự "although", nhưng "despite" đi với cụm danh từ hoặc V-ing, không đi với mệnh đề.
- D. Therefore (Do đó): Thể hiện quan hệ nhân quả, không phù hợp trong trường hợp này.
Vậy, đáp án đúng là A. However.
- A. However (Tuy nhiên): Thể hiện sự đối lập, tương phản. Phù hợp về mặt ngữ nghĩa và ngữ pháp.
- B. Although (Mặc dù): Dùng để diễn tả hai mệnh đề có sự tương phản, nhưng mệnh đề "although" thường là mệnh đề phụ.
- C. Despite (Mặc dù): Tương tự "although", nhưng "despite" đi với cụm danh từ hoặc V-ing, không đi với mệnh đề.
- D. Therefore (Do đó): Thể hiện quan hệ nhân quả, không phù hợp trong trường hợp này.
Vậy, đáp án đúng là A. However.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, ta cần một tính từ sở hữu để bổ nghĩa cho danh từ "work". Chủ ngữ "A background process" là một chủ ngữ số ít, không xác định giới tính. Do đó, tính từ sở hữu phù hợp nhất là "its".
* A. its: Đúng. "Its" là tính từ sở hữu số ít, dùng để chỉ sự sở hữu của một vật hoặc một đối tượng không xác định giới tính.
* B. their: Sai. "Their" là tính từ sở hữu số nhiều.
* C. his: Sai. "His" là tính từ sở hữu số ít, dùng cho nam giới.
* D. her: Sai. "Her" là tính từ sở hữu số ít, dùng cho nữ giới.
* A. its: Đúng. "Its" là tính từ sở hữu số ít, dùng để chỉ sự sở hữu của một vật hoặc một đối tượng không xác định giới tính.
* B. their: Sai. "Their" là tính từ sở hữu số nhiều.
* C. his: Sai. "His" là tính từ sở hữu số ít, dùng cho nam giới.
* D. her: Sai. "Her" là tính từ sở hữu số ít, dùng cho nữ giới.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu này kiểm tra cách sử dụng cụm giới từ. Trong câu này, cần một cụm giới từ để diễn tả ý "cùng với những người khác".
* A. related to: liên quan đến (không phù hợp về nghĩa)
* B. together: cùng nhau (trạng từ, không phù hợp ngữ pháp)
* C. associated with: liên kết với (có thể dùng, nhưng không phổ biến bằng đáp án D)
* D. along with: cùng với (phù hợp nhất về nghĩa và ngữ pháp, diễn tả việc ai đó bị bắt và treo cổ cùng với những người đồng mưu khác).
Vậy đáp án đúng là D.
* A. related to: liên quan đến (không phù hợp về nghĩa)
* B. together: cùng nhau (trạng từ, không phù hợp ngữ pháp)
* C. associated with: liên kết với (có thể dùng, nhưng không phổ biến bằng đáp án D)
* D. along with: cùng với (phù hợp nhất về nghĩa và ngữ pháp, diễn tả việc ai đó bị bắt và treo cổ cùng với những người đồng mưu khác).
Vậy đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong câu này, chúng ta cần một động từ ở dạng tiếp diễn (V-ing) để diễn tả hành động đang diễn ra của bọn trẻ. Các đáp án đều có thể đi với giới từ "for", nhưng "collecting" (thu thập) phù hợp nhất với ngữ cảnh "thu thập đồ cũ, báo và bất cứ thứ gì có thể đốt được".
* A. gathered: (quá khứ phân từ của gather) - không phù hợp vì cần dạng tiếp diễn.
* B. collecting: (đang thu thập) - phù hợp nhất về nghĩa và ngữ pháp.
* C. bringing: (mang đến) - mang ý nghĩa khác, không phù hợp trong ngữ cảnh thu thập.
* D. carrying: (mang, vác) - cũng mang ý nghĩa khác, không phù hợp bằng "collecting".
* A. gathered: (quá khứ phân từ của gather) - không phù hợp vì cần dạng tiếp diễn.
* B. collecting: (đang thu thập) - phù hợp nhất về nghĩa và ngữ pháp.
* C. bringing: (mang đến) - mang ý nghĩa khác, không phù hợp trong ngữ cảnh thu thập.
* D. carrying: (mang, vác) - cũng mang ý nghĩa khác, không phù hợp bằng "collecting".
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, chúng ta cần một dạng động từ ở thể bị động để diễn tả việc 'được nuôi'. Phương án D "fed" là dạng quá khứ phân từ của động từ "feed", phù hợp với cấu trúc bị động và diễn tả ý nghĩa 'được nuôi'. Các phương án khác không phù hợp về mặt ngữ pháp hoặc ý nghĩa trong ngữ cảnh này. Do đó, đáp án đúng là D.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng