JavaScript is required

A background process thus often performs (4)_____________ work, such as printing or checking for arriving messages on an electronic mail network, invisibly unless the user requests an update or brings the task to the foreground.
(4) ....................

A.
its
B.
their
C.
his
D.
her
Trả lời:

Đáp án đúng: A


Trong câu này, ta cần một tính từ sở hữu để bổ nghĩa cho danh từ "work". Chủ ngữ "A background process" là một chủ ngữ số ít, không xác định giới tính. Do đó, tính từ sở hữu phù hợp nhất là "its". * **A. its:** Đúng. "Its" là tính từ sở hữu số ít, dùng để chỉ sự sở hữu của một vật hoặc một đối tượng không xác định giới tính. * **B. their:** Sai. "Their" là tính từ sở hữu số nhiều. * **C. his:** Sai. "His" là tính từ sở hữu số ít, dùng cho nam giới. * **D. her:** Sai. "Her" là tính từ sở hữu số ít, dùng cho nữ giới.

Câu hỏi liên quan