There are strict (3) ___ for the preparation of school meals, which have to include one (4) ___ of fruit and one of vegetables, as well as meat, a dairy item and starchy food like bread or pasta.
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về từ vựng, cụ thể là việc sử dụng từ chỉ lượng phù hợp trong ngữ cảnh bữa ăn.
* **(3) ___ for the preparation of school meals:** Cụm từ này cần một danh từ số nhiều chỉ những quy định, yêu cầu nghiêm ngặt. Trong các lựa chọn, "rules" (nếu có) sẽ phù hợp nhất. Tuy nhiên, với các lựa chọn được cho, không có đáp án phù hợp để điền vào chỗ trống (3). Chúng ta sẽ xem xét lựa chọn phù hợp cho (4).
* **(4) ___ of fruit and one of vegetables:** Chúng ta cần một danh từ chỉ một phần ăn, một khẩu phần. "Portion" là lựa chọn thích hợp nhất trong trường hợp này, có nghĩa là một phần thức ăn được phục vụ hoặc ăn.
Phân tích các lựa chọn:
* **A. piece:** Mảnh, miếng (ví dụ: a piece of cake). Không phù hợp với ngữ cảnh "một phần" trái cây và rau.
* **B. portion:** Khẩu phần, phần ăn. Đây là đáp án phù hợp nhất cho chỗ trống (4).
* **C. helping:** Suất ăn (thường là tự lấy). Tương tự như portion, nhưng ít trang trọng hơn.
* **D. amount:** Lượng. Không phù hợp trong ngữ cảnh này, vì cần một danh từ cụ thể hơn chỉ một phần ăn.
Vì không có đáp án phù hợp cho chỗ trống (3), và câu hỏi yêu cầu chọn một đáp án đúng nhất, nên ta chọn đáp án phù hợp nhất cho chỗ trống (4) và coi như câu hỏi có một phần chưa hoàn hảo.
Do đó, đáp án B (portion) là đáp án phù hợp nhất cho chỗ trống (4).
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
