There are a number of __(2)__ restaurants near my office
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Trong câu này, chúng ta cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "restaurants".
* **A. excel:** là một động từ, nghĩa là "xuất sắc, vượt trội".
* **B. excellent:** là một tính từ, nghĩa là "xuất sắc, tuyệt vời". Đây là đáp án đúng vì nó bổ nghĩa cho danh từ "restaurants".
* **C. excellently:** là một trạng từ, nghĩa là "một cách xuất sắc". Trạng từ thường bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc trạng từ khác, không bổ nghĩa trực tiếp cho danh từ.
* **D. excelled:** là dạng quá khứ của động từ "excel", không phù hợp trong ngữ cảnh này.
Vậy, đáp án đúng là B. excellent.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Chỗ trống cần điền một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "event" (sự kiện). Trong các lựa chọn:
* A. political (thuộc về chính trị)
* B. popular (phổ biến, được yêu thích)
* C. practical (thực tế, thiết thực)
* D. preliminary (sơ bộ, mở đầu)
"Popular event" (sự kiện phổ biến, được yêu thích) là cụm từ phù hợp nhất về nghĩa trong ngữ cảnh câu này. Câu này mang ý nghĩa: Hãy chắc chắn rằng bạn không bỏ lỡ sự kiện được yêu thích này.
Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa.
* A. political (thuộc về chính trị)
* B. popular (phổ biến, được yêu thích)
* C. practical (thực tế, thiết thực)
* D. preliminary (sơ bộ, mở đầu)
"Popular event" (sự kiện phổ biến, được yêu thích) là cụm từ phù hợp nhất về nghĩa trong ngữ cảnh câu này. Câu này mang ý nghĩa: Hãy chắc chắn rằng bạn không bỏ lỡ sự kiện được yêu thích này.
Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu chọn câu phù hợp nhất với ngữ cảnh "Không có dịch vụ Internet trong tòa nhà từ 7:00 tối".
* A. The updates will be e-mailed to all employees: Các bản cập nhật sẽ được gửi qua email cho tất cả nhân viên. Không liên quan đến việc mất kết nối Internet.
* B. Please reply if you would like to participate: Vui lòng trả lời nếu bạn muốn tham gia. Không liên quan đến việc mất kết nối Internet.
* C. The process will begin tomorrow evening: Quá trình này sẽ bắt đầu vào tối mai. Đây là một lý do hợp lý cho việc mất kết nối Internet (ví dụ: nâng cấp hệ thống).
* D. A memo will be distributed indicating the start time: Một thông báo sẽ được phát hành cho biết thời gian bắt đầu. Mặc dù có liên quan đến thông báo, nhưng nó không trực tiếp giải thích lý do mất kết nối.
Vậy đáp án đúng nhất là C, vì nó cung cấp một lý do hợp lý cho việc không có dịch vụ Internet.
* A. The updates will be e-mailed to all employees: Các bản cập nhật sẽ được gửi qua email cho tất cả nhân viên. Không liên quan đến việc mất kết nối Internet.
* B. Please reply if you would like to participate: Vui lòng trả lời nếu bạn muốn tham gia. Không liên quan đến việc mất kết nối Internet.
* C. The process will begin tomorrow evening: Quá trình này sẽ bắt đầu vào tối mai. Đây là một lý do hợp lý cho việc mất kết nối Internet (ví dụ: nâng cấp hệ thống).
* D. A memo will be distributed indicating the start time: Một thông báo sẽ được phát hành cho biết thời gian bắt đầu. Mặc dù có liên quan đến thông báo, nhưng nó không trực tiếp giải thích lý do mất kết nối.
Vậy đáp án đúng nhất là C, vì nó cung cấp một lý do hợp lý cho việc không có dịch vụ Internet.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Trong ngữ cảnh này, từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống (1) là "efforts" (những nỗ lực).
* A. speeches (bài phát biểu): Không phù hợp vì không liên quan đến hiệu suất làm việc.
* B. shops (cửa hàng): Không phù hợp vì không liên quan đến thành tích công việc.
* C. visits (chuyến thăm): Không phù hợp vì không diễn tả sự cải thiện hiệu suất.
* D. efforts (những nỗ lực): Phù hợp nhất vì nó thể hiện sự cố gắng và đóng góp để cải thiện hiệu suất giao hàng đúng hạn.
* A. speeches (bài phát biểu): Không phù hợp vì không liên quan đến hiệu suất làm việc.
* B. shops (cửa hàng): Không phù hợp vì không liên quan đến thành tích công việc.
* C. visits (chuyến thăm): Không phù hợp vì không diễn tả sự cải thiện hiệu suất.
* D. efforts (những nỗ lực): Phù hợp nhất vì nó thể hiện sự cố gắng và đóng góp để cải thiện hiệu suất giao hàng đúng hạn.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu này kiểm tra về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ, cũng như thì của động từ trong mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do. Mệnh đề chính "I realize that relocating may be difficult for you" sử dụng thì hiện tại đơn, cho thấy hành động "realize" (nhận ra) đang diễn ra ở thời điểm hiện tại. Do đó, mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do cũng cần phải liên quan đến thời điểm hiện tại.
* A. was based: Sử dụng thì quá khứ đơn, không phù hợp với thì hiện tại đơn của mệnh đề chính.
* B. is based: "The position is based in Hamburg, Germany" có nghĩa là vị trí này được đặt tại Hamburg, Đức. Cấu trúc này phù hợp về mặt ngữ pháp và ý nghĩa, đồng thời hòa hợp với thì hiện tại đơn của mệnh đề chính.
* C. basing: "The position basing in Hamburg, Germany" không đúng ngữ pháp vì thiếu động từ to be.
* D. bases: "The position bases in Hamburg, Germany" không đúng ngữ pháp. Chủ ngữ "The position" là số ít nên động từ phải là "is based".
Vậy đáp án đúng là B.
* A. was based: Sử dụng thì quá khứ đơn, không phù hợp với thì hiện tại đơn của mệnh đề chính.
* B. is based: "The position is based in Hamburg, Germany" có nghĩa là vị trí này được đặt tại Hamburg, Đức. Cấu trúc này phù hợp về mặt ngữ pháp và ý nghĩa, đồng thời hòa hợp với thì hiện tại đơn của mệnh đề chính.
* C. basing: "The position basing in Hamburg, Germany" không đúng ngữ pháp vì thiếu động từ to be.
* D. bases: "The position bases in Hamburg, Germany" không đúng ngữ pháp. Chủ ngữ "The position" là số ít nên động từ phải là "is based".
Vậy đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về thì tương lai tiếp diễn. Trong câu "Jacob Wu, our long-standing Chief Executive Officer, __(1)__ on 1 October," cần một thì diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai theo kế hoạch hoặc lịch trình đã định trước.
* A. retired: Thì quá khứ đơn, không phù hợp vì hành động xảy ra trong tương lai.
* B. will be retiring: Thì tương lai tiếp diễn, diễn tả một hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai. Trong ngữ cảnh này, nó phù hợp nhất vì ám chỉ ông Jacob Wu sẽ đang trong quá trình nghỉ hưu vào ngày 1 tháng 10.
* C. would retire: Dạng quá khứ của "will retire", thường dùng trong câu điều kiện hoặc để diễn tả một hành động dự kiến trong quá khứ nhưng không chắc chắn. Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* D. was to retire: Diễn tả một kế hoạch hoặc dự định trong quá khứ, không phù hợp vì thời điểm là tương lai (1 tháng 10).
Vậy, đáp án đúng là B.
* A. retired: Thì quá khứ đơn, không phù hợp vì hành động xảy ra trong tương lai.
* B. will be retiring: Thì tương lai tiếp diễn, diễn tả một hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai. Trong ngữ cảnh này, nó phù hợp nhất vì ám chỉ ông Jacob Wu sẽ đang trong quá trình nghỉ hưu vào ngày 1 tháng 10.
* C. would retire: Dạng quá khứ của "will retire", thường dùng trong câu điều kiện hoặc để diễn tả một hành động dự kiến trong quá khứ nhưng không chắc chắn. Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* D. was to retire: Diễn tả một kế hoạch hoặc dự định trong quá khứ, không phù hợp vì thời điểm là tương lai (1 tháng 10).
Vậy, đáp án đúng là B.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng