We will begin each day in conference room 9. Coffee, tea, snacks, and fruit __(2)__ in the mornings.
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Câu này yêu cầu chọn thì phù hợp để diễn tả một hành động sẽ xảy ra thường xuyên trong tương lai. Trong câu gốc, "We will begin each day..." cho thấy đây là một thông báo về kế hoạch hàng ngày. Do đó, ta cần một thì diễn tả hành động sẽ được cung cấp (provided).
* **A. will be provided:** Thì tương lai đơn bị động, diễn tả một hành động sẽ được thực hiện trong tương lai. Phù hợp với ngữ cảnh.
* **B. were provided:** Thì quá khứ đơn bị động, không phù hợp vì câu đang nói về kế hoạch trong tương lai.
* **C. providers:** Danh từ số nhiều, không phù hợp về mặt ngữ pháp.
* **D. are providing:** Thì hiện tại tiếp diễn, thường dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc một kế hoạch đã được lên lịch cụ thể. Không phù hợp bằng đáp án A.
Vậy đáp án đúng là A.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong câu này, chúng ta cần một danh từ để bổ nghĩa cho "branding and marketing". Các lựa chọn A, C và D đều có thể là danh từ, nhưng chỉ có "smarts" (sự thông minh, sự khôn ngoan) là phù hợp nhất về mặt ngữ nghĩa trong ngữ cảnh này, ám chỉ việc áp dụng sự thông minh vào xây dựng thương hiệu và marketing. Vì vậy, đáp án đúng là A.
* A. smarts: Sự thông minh, sự khôn ngoan (danh từ, phù hợp nhất về nghĩa)
* B. smartly: Một cách thông minh (trạng từ, không phù hợp)
* C. smarter: Thông minh hơn (tính từ so sánh hơn, không phù hợp)
* D. smartness: Sự thông minh (danh từ, nhưng "smarts" thường được dùng trong ngữ cảnh này hơn).
* A. smarts: Sự thông minh, sự khôn ngoan (danh từ, phù hợp nhất về nghĩa)
* B. smartly: Một cách thông minh (trạng từ, không phù hợp)
* C. smarter: Thông minh hơn (tính từ so sánh hơn, không phù hợp)
* D. smartness: Sự thông minh (danh từ, nhưng "smarts" thường được dùng trong ngữ cảnh này hơn).
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Chỗ trống (1) cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "losses". Trong các lựa chọn, chỉ có "financial" là tính từ, có nghĩa là "(thuộc về) tài chính". Vậy đáp án đúng là C.
A. financially (trạng từ): về mặt tài chính
B. financed (động từ): được tài trợ
D. finances (danh từ): tài chính
A. financially (trạng từ): về mặt tài chính
B. financed (động từ): được tài trợ
D. finances (danh từ): tài chính
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống.
* A. revisit (tái thăm): Thường dùng khi muốn nhấn mạnh việc quay lại một nơi đã từng đến.
* B. enjoy (tận hưởng): Phù hợp với ngữ cảnh "tận hưởng thành phố".
* C. depart (khởi hành): Nghĩa là rời đi, không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* D. bypass (đi đường vòng): Nghĩa là tránh đi qua, không phù hợp.
Vậy, đáp án đúng là B vì nó phù hợp nhất với nghĩa của câu, diễn tả việc du khách có thể tận hưởng thành phố Cherville.
* A. revisit (tái thăm): Thường dùng khi muốn nhấn mạnh việc quay lại một nơi đã từng đến.
* B. enjoy (tận hưởng): Phù hợp với ngữ cảnh "tận hưởng thành phố".
* C. depart (khởi hành): Nghĩa là rời đi, không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* D. bypass (đi đường vòng): Nghĩa là tránh đi qua, không phù hợp.
Vậy, đáp án đúng là B vì nó phù hợp nhất với nghĩa của câu, diễn tả việc du khách có thể tận hưởng thành phố Cherville.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu này kiểm tra kiến thức về ngữ pháp, cụ thể là dạng của động từ. Cần một động từ để diễn tả hành động "áp dụng" một cách tự động.
A. discounts (danh từ số nhiều hoặc động từ ngôi thứ ba số ít): Nếu dùng discounts là động từ, thì không phù hợp vì chủ ngữ "the card" là số ít, nhưng discounts lại không chia ở hiện tại đơn. Nếu là danh từ thì không phù hợp ngữ cảnh.
B. discounted (tính từ hoặc động từ quá khứ phân từ): Sai vì cần một động từ chủ động để diễn tả hành động mà thẻ tự thực hiện.
C. to discount (dạng nguyên thể có "to"): Sai vì không phù hợp với cấu trúc câu.
D. discounting (dạng V-ing): Đúng. Khi sử dụng, thẻ tự động áp dụng việc giảm giá tại các địa điểm kinh doanh và điểm du lịch địa phương. Dạng V-ing trong trường hợp này đóng vai trò như một danh động từ (gerund), mô tả hành động đang diễn ra.
A. discounts (danh từ số nhiều hoặc động từ ngôi thứ ba số ít): Nếu dùng discounts là động từ, thì không phù hợp vì chủ ngữ "the card" là số ít, nhưng discounts lại không chia ở hiện tại đơn. Nếu là danh từ thì không phù hợp ngữ cảnh.
B. discounted (tính từ hoặc động từ quá khứ phân từ): Sai vì cần một động từ chủ động để diễn tả hành động mà thẻ tự thực hiện.
C. to discount (dạng nguyên thể có "to"): Sai vì không phù hợp với cấu trúc câu.
D. discounting (dạng V-ing): Đúng. Khi sử dụng, thẻ tự động áp dụng việc giảm giá tại các địa điểm kinh doanh và điểm du lịch địa phương. Dạng V-ing trong trường hợp này đóng vai trò như một danh động từ (gerund), mô tả hành động đang diễn ra.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Chỗ trống (1) cần một danh từ phù hợp với ngữ cảnh của đoạn văn, nói về các ứng dụng được phát triển bởi Arvedlon, Inc. Đoạn văn sau đó đề cập đến "Forward Path app" kết nối với thiết bị tập thể dục tại nhà, như xe đạp cố định và máy chèo thuyền. Do đó, "fitness" (thể dục) là lựa chọn phù hợp nhất.
* A. translation (dịch thuật): Không phù hợp với ngữ cảnh về ứng dụng tập thể dục.
* B. fitness (thể dục): Phù hợp vì đoạn văn nói về ứng dụng kết nối với thiết bị tập thể dục.
* C. landscaping (thiết kế cảnh quan): Không phù hợp với ngữ cảnh về ứng dụng tập thể dục.
* D. navigation (điều hướng): Không phù hợp với ngữ cảnh về ứng dụng tập thể dục.
* A. translation (dịch thuật): Không phù hợp với ngữ cảnh về ứng dụng tập thể dục.
* B. fitness (thể dục): Phù hợp vì đoạn văn nói về ứng dụng kết nối với thiết bị tập thể dục.
* C. landscaping (thiết kế cảnh quan): Không phù hợp với ngữ cảnh về ứng dụng tập thể dục.
* D. navigation (điều hướng): Không phù hợp với ngữ cảnh về ứng dụng tập thể dục.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng