The word “glitches” in the third paragraph can be replaced by ...........
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Từ "prior" có nghĩa là "trước", "ưu tiên", hoặc "quan trọng hơn". Trong các lựa chọn được đưa ra, "earlier" (B) là từ gần nghĩa nhất với "prior" (trước). Các lựa chọn khác không phù hợp:
- A. forward (phía trước, tiến lên)
- C. important (quan trọng)
- D. good (tốt)
- A. forward (phía trước, tiến lên)
- C. important (quan trọng)
- D. good (tốt)
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu tìm phát biểu KHÔNG đúng.
* A. Learning is only part of students’ college life. (Việc học chỉ là một phần trong cuộc sống đại học của sinh viên.) - Đây là một phát biểu đúng, vì cuộc sống đại học còn bao gồm các hoạt động ngoại khóa, giao lưu, v.v.
* B. There is a wide choice of extracurricular activities for college students. (Có rất nhiều lựa chọn các hoạt động ngoại khóa cho sinh viên đại học.) - Đây cũng là một phát biểu đúng, các trường đại học thường cung cấp đa dạng các câu lạc bộ, đội nhóm, sự kiện.
* C. Extracurricular activities are of no importance to employers. (Các hoạt động ngoại khóa không có tầm quan trọng đối với nhà tuyển dụng.) - Đây là một phát biểu SAI. Các nhà tuyển dụng thường đánh giá cao kinh nghiệm và kỹ năng mà sinh viên có được từ các hoạt động ngoại khóa, vì chúng cho thấy khả năng làm việc nhóm, lãnh đạo, giải quyết vấn đề, v.v.
* D. Not all extracurricular activities are students' academic responsibilities. (Không phải tất cả các hoạt động ngoại khóa đều là trách nhiệm học tập của sinh viên.) - Đây là một phát biểu đúng, vì các hoạt động ngoại khóa là tự nguyện và không liên quan trực tiếp đến việc học.
Vậy, đáp án đúng là C vì nó là phát biểu KHÔNG đúng.
* A. Learning is only part of students’ college life. (Việc học chỉ là một phần trong cuộc sống đại học của sinh viên.) - Đây là một phát biểu đúng, vì cuộc sống đại học còn bao gồm các hoạt động ngoại khóa, giao lưu, v.v.
* B. There is a wide choice of extracurricular activities for college students. (Có rất nhiều lựa chọn các hoạt động ngoại khóa cho sinh viên đại học.) - Đây cũng là một phát biểu đúng, các trường đại học thường cung cấp đa dạng các câu lạc bộ, đội nhóm, sự kiện.
* C. Extracurricular activities are of no importance to employers. (Các hoạt động ngoại khóa không có tầm quan trọng đối với nhà tuyển dụng.) - Đây là một phát biểu SAI. Các nhà tuyển dụng thường đánh giá cao kinh nghiệm và kỹ năng mà sinh viên có được từ các hoạt động ngoại khóa, vì chúng cho thấy khả năng làm việc nhóm, lãnh đạo, giải quyết vấn đề, v.v.
* D. Not all extracurricular activities are students' academic responsibilities. (Không phải tất cả các hoạt động ngoại khóa đều là trách nhiệm học tập của sinh viên.) - Đây là một phát biểu đúng, vì các hoạt động ngoại khóa là tự nguyện và không liên quan trực tiếp đến việc học.
Vậy, đáp án đúng là C vì nó là phát biểu KHÔNG đúng.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu tìm từ có nghĩa gần nhất với "consisting".
* "Consisting" có nghĩa là bao gồm, chứa đựng.
* A. "hardening" nghĩa là làm cứng lại.
* B. "withholding" nghĩa là giữ lại, không cho.
* C. "containing" nghĩa là chứa đựng.
* D. "shortening" nghĩa là làm ngắn lại.
Như vậy, "containing" là từ có nghĩa gần nhất với "consisting".
* "Consisting" có nghĩa là bao gồm, chứa đựng.
* A. "hardening" nghĩa là làm cứng lại.
* B. "withholding" nghĩa là giữ lại, không cho.
* C. "containing" nghĩa là chứa đựng.
* D. "shortening" nghĩa là làm ngắn lại.
Như vậy, "containing" là từ có nghĩa gần nhất với "consisting".
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu tìm nghĩa của từ "distinguishing" (phân biệt) trong ngữ cảnh của đoạn văn.
* Phương án A: elevating in nature (nâng cao về bản chất): Không phù hợp vì "distinguishing" không mang ý nghĩa nâng cao hay cải thiện.
* Phương án B: characteristics like all other planets (đặc điểm giống như tất cả các hành tinh khác): Hoàn toàn trái ngược với ý nghĩa của "distinguishing," vì nó gợi ý sự giống nhau chứ không phải sự khác biệt.
* Phương án C: devastating in nature (tàn phá về bản chất): Không liên quan đến nghĩa của "distinguishing."
* Phương án D: characteristics that set it apart from other planets (đặc điểm làm nó khác biệt so với các hành tinh khác): Đây là đáp án chính xác nhất. "Distinguishing" có nghĩa là làm cho cái gì đó khác biệt hoặc nổi bật so với những cái khác. Trong ngữ cảnh này, nó chỉ đến những đặc điểm độc đáo của một hành tinh so với những hành tinh khác.
Do đó, đáp án đúng là D.
* Phương án A: elevating in nature (nâng cao về bản chất): Không phù hợp vì "distinguishing" không mang ý nghĩa nâng cao hay cải thiện.
* Phương án B: characteristics like all other planets (đặc điểm giống như tất cả các hành tinh khác): Hoàn toàn trái ngược với ý nghĩa của "distinguishing," vì nó gợi ý sự giống nhau chứ không phải sự khác biệt.
* Phương án C: devastating in nature (tàn phá về bản chất): Không liên quan đến nghĩa của "distinguishing."
* Phương án D: characteristics that set it apart from other planets (đặc điểm làm nó khác biệt so với các hành tinh khác): Đây là đáp án chính xác nhất. "Distinguishing" có nghĩa là làm cho cái gì đó khác biệt hoặc nổi bật so với những cái khác. Trong ngữ cảnh này, nó chỉ đến những đặc điểm độc đáo của một hành tinh so với những hành tinh khác.
Do đó, đáp án đúng là D.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng