The clubs meet on the last Thursday of every month in a dilapidated palace
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Từ "dilapidated" có nghĩa là tồi tàn, đổ nát, xiêu vẹo. Trong các lựa chọn:
- A. renovated: được cải tạo, nâng cấp.
- B. regenerated: được tái tạo, phục hồi.
- C. furnished: được trang bị nội thất.
- D. neglected: bị bỏ bê, không được chăm sóc.
Phương án D "neglected" là phù hợp nhất vì nó đồng nghĩa với "dilapidated", chỉ trạng thái tồi tệ do không được bảo trì, chăm sóc.
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
