Strongly advocating health foods, Jane doesn’t eat any chocolate.
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Từ "advocating" trong câu có nghĩa là ủng hộ, bênh vực một điều gì đó. Trong các lựa chọn:
- A. supporting (ủng hộ) - đồng nghĩa với advocating.
- B. doubt (nghi ngờ) - trái nghĩa với advocating.
- C. advising (khuyên bảo) - không hoàn toàn đồng nghĩa nhưng có ý nghĩa khác biệt.
- D. denying (phủ nhận) - trái nghĩa với advocating.
Do đó, đáp án đúng nhất là A. supporting.
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
