Scientists aren’t exactly sure, but research points to a complex (3)_____ between genes and environment. While no exact set of “leftie genes” have been discovered, people who dominantly use their left hands do have more left-handed family members.
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Chỗ trống cần điền một danh từ để tạo thành cụm danh từ "complex (3)_____ between genes and environment". Trong các lựa chọn, chỉ có "collaboration" là danh từ. Các từ còn lại là động từ (collaborate), hoặc dạng động tính từ (collaborating, collaborated).
Vậy đáp án đúng là B. collaboration (sự cộng tác, sự hợp tác).
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Chỗ trống (1) cần một danh từ để chỉ những điều bạn muốn trình bày về bản thân. Trong các lựa chọn, "strengths" (điểm mạnh) là phù hợp nhất vì nó bao gồm những phẩm chất tích cực bạn muốn nhấn mạnh trong buổi phỏng vấn. Các lựa chọn khác như "pressures" (áp lực), "practices" (thực hành) và "promotions" (khuyến mãi) không phù hợp trong ngữ cảnh này.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Trong câu này, chúng ta cần một tính từ để mô tả mức độ quan trọng của chi phí đối với một thành phố đăng cai Olympic.
* A. supplementary (bổ sung): Không phù hợp vì chi phí không phải là mối quan tâm bổ sung, mà là một trong những mối quan tâm chính.
* B. influential (có ảnh hưởng): Không phù hợp vì câu này cần một từ chỉ mức độ quan trọng, chứ không phải mức độ ảnh hưởng.
* C. instrumental (quan trọng, đóng vai trò then chốt): Không phù hợp bằng đáp án D.
* D. primary (chính, chủ yếu): Phù hợp nhất vì chi phí là mối quan tâm hàng đầu của một thành phố đăng cai Olympic.
Do đó, đáp án đúng là D.
* A. supplementary (bổ sung): Không phù hợp vì chi phí không phải là mối quan tâm bổ sung, mà là một trong những mối quan tâm chính.
* B. influential (có ảnh hưởng): Không phù hợp vì câu này cần một từ chỉ mức độ quan trọng, chứ không phải mức độ ảnh hưởng.
* C. instrumental (quan trọng, đóng vai trò then chốt): Không phù hợp bằng đáp án D.
* D. primary (chính, chủ yếu): Phù hợp nhất vì chi phí là mối quan tâm hàng đầu của một thành phố đăng cai Olympic.
Do đó, đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống, tạo thành mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho "this complex force".
* A. what: Thường dùng để giới thiệu mệnh đề danh từ, không phù hợp trong trường hợp này vì cần một đại từ quan hệ.
* B. which: Đại từ quan hệ "which" dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật hoặc sự việc, phù hợp để bổ nghĩa cho "this complex force".
* C. when: Trạng từ quan hệ chỉ thời gian, không phù hợp.
* D. where: Trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn, không phù hợp.
Vậy, đáp án đúng là B.
* A. what: Thường dùng để giới thiệu mệnh đề danh từ, không phù hợp trong trường hợp này vì cần một đại từ quan hệ.
* B. which: Đại từ quan hệ "which" dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật hoặc sự việc, phù hợp để bổ nghĩa cho "this complex force".
* C. when: Trạng từ quan hệ chỉ thời gian, không phù hợp.
* D. where: Trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn, không phù hợp.
Vậy, đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về từ vựng và ngữ cảnh sử dụng từ trong tiếng Anh. Trong câu "Public Education in the United States, programs of instruction (1) _______ to children, adolescents, and adults in the United States through schools and colleges (2) _______ by state and local governments," chỗ trống (1) cần một động từ mô tả việc cung cấp chương trình giáo dục.
* A. bought (mua): Không phù hợp về nghĩa vì chương trình giáo dục không phải là thứ được mua cho học sinh.
* B. built (xây dựng): Không phù hợp về nghĩa vì chương trình giáo dục không phải là thứ được xây dựng cho học sinh.
* C. constructed (xây dựng): Tương tự như 'built', không phù hợp về nghĩa.
* D. operated (vận hành, điều hành): Phù hợp nhất về nghĩa vì chương trình giáo dục được vận hành/cung cấp cho học sinh thông qua trường học và cao đẳng. Vì vậy, đáp án đúng là D.
* A. bought (mua): Không phù hợp về nghĩa vì chương trình giáo dục không phải là thứ được mua cho học sinh.
* B. built (xây dựng): Không phù hợp về nghĩa vì chương trình giáo dục không phải là thứ được xây dựng cho học sinh.
* C. constructed (xây dựng): Tương tự như 'built', không phù hợp về nghĩa.
* D. operated (vận hành, điều hành): Phù hợp nhất về nghĩa vì chương trình giáo dục được vận hành/cung cấp cho học sinh thông qua trường học và cao đẳng. Vì vậy, đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi kiểm tra cách sử dụng từ vựng liên quan đến việc ăn mặc. Trong ngữ cảnh "ăn mặc một cách gọn gàng, nhưng thoải mái", từ "dress" (ăn mặc) phù hợp nhất. Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa hoặc cách sử dụng.
* A. wear: mặc (quần áo nói chung), thường dùng với quần áo cụ thể (wear a shirt, wear shoes).
* B. dress: ăn mặc (theo một phong cách nhất định), phù hợp với ngữ cảnh "ăn mặc gọn gàng".
* C. put on: mặc vào (hành động mặc quần áo).
* D. have on: đang mặc (diễn tả trạng thái đang mặc quần áo).
* A. wear: mặc (quần áo nói chung), thường dùng với quần áo cụ thể (wear a shirt, wear shoes).
* B. dress: ăn mặc (theo một phong cách nhất định), phù hợp với ngữ cảnh "ăn mặc gọn gàng".
* C. put on: mặc vào (hành động mặc quần áo).
* D. have on: đang mặc (diễn tả trạng thái đang mặc quần áo).
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng