Public education and health officials in the United States identified approximately 5.4 million infants, toddlers, (2) _______, and youth as disabled in 1994.
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về từ vựng và ngữ cảnh. Đoạn văn liệt kê các nhóm tuổi bị khuyết tật, bao gồm trẻ sơ sinh (infants), trẻ mới biết đi (toddlers), và sau đó là nhóm tuổi phù hợp nhất là 'children' (trẻ em) vì nó phù hợp với trình tự phát triển lứa tuổi. Các lựa chọn khác như 'men', 'women', 'adults' không phù hợp trong ngữ cảnh này vì chúng chỉ các nhóm tuổi lớn hơn và không khớp với trình tự liệt kê các lứa tuổi nhỏ hơn đã được đề cập.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, ta cần một giới từ đi với "special education services" để chỉ mục đích của dịch vụ giáo dục đặc biệt. Giới từ "for" được sử dụng để chỉ mục đích hoặc đối tượng mà một hành động hoặc dịch vụ hướng đến. Trong trường hợp này, các trường học cung cấp dịch vụ giáo dục đặc biệt "cho" trẻ em năng khiếu. Các giới từ khác không phù hợp về nghĩa:
- "with" thường chỉ sự đồng hành hoặc sử dụng một công cụ.
- "by" thường chỉ tác nhân thực hiện hành động hoặc phương tiện.
- "to" thường chỉ hướng hoặc đối tượng nhận một cái gì đó.
Vì vậy, đáp án đúng là A.
- "with" thường chỉ sự đồng hành hoặc sử dụng một công cụ.
- "by" thường chỉ tác nhân thực hiện hành động hoặc phương tiện.
- "to" thường chỉ hướng hoặc đối tượng nhận một cái gì đó.
Vì vậy, đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra từ vựng và khả năng chọn từ phù hợp với ngữ cảnh. Trong câu "The Web started to become a (4) _______ resource after 1993", chúng ta cần một tính từ mô tả sự thay đổi của Web sau năm 1993.
A. popular (phổ biến): Phù hợp nhất vì nó diễn tả sự trở nên được nhiều người biết đến và sử dụng.
B. normal (bình thường): Không phù hợp vì Web không chỉ trở nên "bình thường" mà còn phổ biến.
C. ordinary (tầm thường): Không phù hợp vì Web không trở nên tầm thường hơn.
D. favorite (yêu thích): Không phù hợp bằng 'popular' vì 'popular' nhấn mạnh tính đại chúng, phù hợp hơn trong ngữ cảnh này.
Do đó, đáp án đúng nhất là A. popular.
A. popular (phổ biến): Phù hợp nhất vì nó diễn tả sự trở nên được nhiều người biết đến và sử dụng.
B. normal (bình thường): Không phù hợp vì Web không chỉ trở nên "bình thường" mà còn phổ biến.
C. ordinary (tầm thường): Không phù hợp vì Web không trở nên tầm thường hơn.
D. favorite (yêu thích): Không phù hợp bằng 'popular' vì 'popular' nhấn mạnh tính đại chúng, phù hợp hơn trong ngữ cảnh này.
Do đó, đáp án đúng nhất là A. popular.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong ngữ cảnh của câu, cụm từ cần điền là một thành ngữ chỉ việc hết thời gian. Trong các lựa chọn:
- A. short: Ngắn, không phù hợp về nghĩa.
- B. running: Hết, đang chạy. "Running out of time" là một thành ngữ phổ biến chỉ việc hết thời gian.
- C. moving: Di chuyển, không phù hợp về nghĩa.
- D. cutting: Cắt, không phù hợp về nghĩa.
Do đó, đáp án đúng là B.
- A. short: Ngắn, không phù hợp về nghĩa.
- B. running: Hết, đang chạy. "Running out of time" là một thành ngữ phổ biến chỉ việc hết thời gian.
- C. moving: Di chuyển, không phù hợp về nghĩa.
- D. cutting: Cắt, không phù hợp về nghĩa.
Do đó, đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Chỗ trống (1) cần một giới từ đi với động từ "give" để tạo thành một cụm động từ có nghĩa phù hợp với ngữ cảnh. Trong các lựa chọn:
- A. from: không phù hợp.
- B. away: không phù hợp.
- C. over: không phù hợp.
- D. out: give out có nghĩa là thải ra, tỏa ra, phát ra (khói). Phù hợp với ngữ cảnh: Factory chimneys give out smoke that contains sulfur dioxide and nitrogen oxide (Ống khói nhà máy thải ra khói có chứa sulfur dioxide và nitrogen oxide).
- A. from: không phù hợp.
- B. away: không phù hợp.
- C. over: không phù hợp.
- D. out: give out có nghĩa là thải ra, tỏa ra, phát ra (khói). Phù hợp với ngữ cảnh: Factory chimneys give out smoke that contains sulfur dioxide and nitrogen oxide (Ống khói nhà máy thải ra khói có chứa sulfur dioxide và nitrogen oxide).
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra vốn từ vựng và khả năng lựa chọn từ phù hợp với ngữ cảnh. Trong câu "Two-year postsecondary institutions were first (1) _______ in the United States...", ta cần một động từ diễn tả việc các trường cao đẳng cộng đồng được hình thành.
* A. established (thành lập, thiết lập): Đây là đáp án chính xác nhất. "Established" mang nghĩa chính thức thành lập hoặc thiết lập một cái gì đó, rất phù hợp với ngữ cảnh các trường cao đẳng được hình thành.
* B. built (xây dựng): Thường dùng cho các công trình vật chất như tòa nhà, không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* C. created (tạo ra): Mặc dù có nghĩa là tạo ra, nhưng "established" mang tính chính thức và phù hợp hơn với việc thành lập một tổ chức giáo dục.
* D. made (làm ra): Quá chung chung và không diễn tả được ý nghĩa chính xác như "established".
* A. established (thành lập, thiết lập): Đây là đáp án chính xác nhất. "Established" mang nghĩa chính thức thành lập hoặc thiết lập một cái gì đó, rất phù hợp với ngữ cảnh các trường cao đẳng được hình thành.
* B. built (xây dựng): Thường dùng cho các công trình vật chất như tòa nhà, không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* C. created (tạo ra): Mặc dù có nghĩa là tạo ra, nhưng "established" mang tính chính thức và phù hợp hơn với việc thành lập một tổ chức giáo dục.
* D. made (làm ra): Quá chung chung và không diễn tả được ý nghĩa chính xác như "established".
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng