People need to realize that eating healthy food does not have to cost a (5)_____ , nor is it difcult to prepare healthy meals themselves. People need to be better educated about their health.
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Chỗ trống cần một danh từ phù hợp với ngữ cảnh "ăn uống lành mạnh không tốn kém".
A. harm (n): sự tổn hại
B. story (n): câu chuyện
C. hardship (n): sự khó khăn, tốn kém
D. complaint (n): lời phàn nàn
Đáp án phù hợp nhất là C. hardship, vì nó mang nghĩa "tốn kém", phù hợp với ý của câu.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong câu này, ta cần một từ diễn tả sự kết hợp, xen kẽ giữa việc xông hơi (sauna) và ngâm mình trong nước đá.
* A. interdependent (phụ thuộc lẫn nhau): Diễn tả mối quan hệ mà trong đó các bên cần nhau để tồn tại hoặc hoạt động. Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* B. intermingled (trộn lẫn, xen kẽ): Diễn tả sự kết hợp, hòa trộn của hai hoặc nhiều thứ. Đây là lựa chọn phù hợp nhất vì nó thể hiện việc các hoạt động xông hơi và ngâm mình trong nước đá được thực hiện luân phiên.
* C. interactive (tương tác): Diễn tả sự tác động qua lại giữa các đối tượng. Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* D. interrelated (liên quan đến nhau): Diễn tả mối quan hệ hoặc sự liên kết giữa các thứ. Mặc dù có liên quan đến nhau, nhưng không diễn tả rõ sự kết hợp, xen kẽ như đáp án B.
Vậy đáp án đúng là B.
* A. interdependent (phụ thuộc lẫn nhau): Diễn tả mối quan hệ mà trong đó các bên cần nhau để tồn tại hoặc hoạt động. Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* B. intermingled (trộn lẫn, xen kẽ): Diễn tả sự kết hợp, hòa trộn của hai hoặc nhiều thứ. Đây là lựa chọn phù hợp nhất vì nó thể hiện việc các hoạt động xông hơi và ngâm mình trong nước đá được thực hiện luân phiên.
* C. interactive (tương tác): Diễn tả sự tác động qua lại giữa các đối tượng. Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* D. interrelated (liên quan đến nhau): Diễn tả mối quan hệ hoặc sự liên kết giữa các thứ. Mặc dù có liên quan đến nhau, nhưng không diễn tả rõ sự kết hợp, xen kẽ như đáp án B.
Vậy đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong câu này, chúng ta cần một đại từ quan hệ để thay thế cho danh từ "novelists" (những tiểu thuyết gia) và đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ tiếp theo.
* A. which: Thường dùng để thay thế cho vật, sự việc, không dùng cho người.
* B. whom: Dùng để thay thế cho người, nhưng đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ (ví dụ: *the man whom I saw*).
* C. that: Có thể thay thế cho cả người và vật, và có thể đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ. Tuy nhiên, trong trường hợp này, mệnh đề quan hệ có dấu phẩy ngăn cách, nên "that" không được sử dụng.
* D. whose: Dùng để chỉ sự sở hữu (ví dụ: *the man whose car was stolen*).
Vì vậy, đáp án đúng là A. which
* A. which: Thường dùng để thay thế cho vật, sự việc, không dùng cho người.
* B. whom: Dùng để thay thế cho người, nhưng đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ (ví dụ: *the man whom I saw*).
* C. that: Có thể thay thế cho cả người và vật, và có thể đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ. Tuy nhiên, trong trường hợp này, mệnh đề quan hệ có dấu phẩy ngăn cách, nên "that" không được sử dụng.
* D. whose: Dùng để chỉ sự sở hữu (ví dụ: *the man whose car was stolen*).
Vì vậy, đáp án đúng là A. which
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu này kiểm tra kiến thức về giới từ. Trong các lựa chọn, "unlike" (không giống như) là phù hợp nhất để so sánh sự khác biệt giữa nền giáo dục được quản lý và tài trợ ở cấp quốc gia với các xã hội công nghiệp hóa khác. Các lựa chọn còn lại không phù hợp về nghĩa hoặc cách sử dụng trong ngữ cảnh này.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về chính tả tiếng Anh, cụ thể là cách viết đúng của số thứ tự "mười tám".
* A. eighteenth: Đúng chính tả. Đây là dạng số thứ tự của số "eighteen" (18), nghĩa là "thứ mười tám".
* B. eighteen: Sai chính tả. Đây là dạng số đếm của 18, không phù hợp trong ngữ cảnh câu hỏi.
* C. eightheen: Sai chính tả.
* D. eight: Sai chính tả. Đây là số 8, không phù hợp trong ngữ cảnh câu hỏi.
Vì vậy, đáp án đúng là A.
* A. eighteenth: Đúng chính tả. Đây là dạng số thứ tự của số "eighteen" (18), nghĩa là "thứ mười tám".
* B. eighteen: Sai chính tả. Đây là dạng số đếm của 18, không phù hợp trong ngữ cảnh câu hỏi.
* C. eightheen: Sai chính tả.
* D. eight: Sai chính tả. Đây là số 8, không phù hợp trong ngữ cảnh câu hỏi.
Vì vậy, đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về từ vựng và cách sử dụng từ phù hợp trong ngữ cảnh. Trong câu "the more you relax and are yourself, the more (5) ________ you are to succeed", chúng ta cần một từ mang nghĩa 'có khả năng' hoặc 'dễ xảy ra'.
* A. easy: Dễ dàng (không phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này).
* B. possible: Có thể (có nghĩa là có khả năng xảy ra, nhưng không diễn tả mức độ khả năng cao như các lựa chọn khác).
* C. likely: Có khả năng, có vẻ (đây là lựa chọn tốt nhất vì nó diễn tả khả năng thành công cao hơn khi bạn thư giãn và là chính mình).
* D. probable: Có khả năng (tương tự 'likely', nhưng 'likely' thường được sử dụng phổ biến hơn trong ngữ cảnh này).
Vì vậy, đáp án chính xác nhất là C.
* A. easy: Dễ dàng (không phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này).
* B. possible: Có thể (có nghĩa là có khả năng xảy ra, nhưng không diễn tả mức độ khả năng cao như các lựa chọn khác).
* C. likely: Có khả năng, có vẻ (đây là lựa chọn tốt nhất vì nó diễn tả khả năng thành công cao hơn khi bạn thư giãn và là chính mình).
* D. probable: Có khả năng (tương tự 'likely', nhưng 'likely' thường được sử dụng phổ biến hơn trong ngữ cảnh này).
Vì vậy, đáp án chính xác nhất là C.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng