(3) _______ the nationally regulated and financed education (4) _______ of many other industrialized societies
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Câu này kiểm tra kiến thức về giới từ. Trong các lựa chọn, "unlike" (không giống như) là phù hợp nhất để so sánh sự khác biệt giữa nền giáo dục được quản lý và tài trợ ở cấp quốc gia với các xã hội công nghiệp hóa khác. Các lựa chọn còn lại không phù hợp về nghĩa hoặc cách sử dụng trong ngữ cảnh này.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về chính tả tiếng Anh, cụ thể là cách viết đúng của số thứ tự "mười tám".
* A. eighteenth: Đúng chính tả. Đây là dạng số thứ tự của số "eighteen" (18), nghĩa là "thứ mười tám".
* B. eighteen: Sai chính tả. Đây là dạng số đếm của 18, không phù hợp trong ngữ cảnh câu hỏi.
* C. eightheen: Sai chính tả.
* D. eight: Sai chính tả. Đây là số 8, không phù hợp trong ngữ cảnh câu hỏi.
Vì vậy, đáp án đúng là A.
* A. eighteenth: Đúng chính tả. Đây là dạng số thứ tự của số "eighteen" (18), nghĩa là "thứ mười tám".
* B. eighteen: Sai chính tả. Đây là dạng số đếm của 18, không phù hợp trong ngữ cảnh câu hỏi.
* C. eightheen: Sai chính tả.
* D. eight: Sai chính tả. Đây là số 8, không phù hợp trong ngữ cảnh câu hỏi.
Vì vậy, đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về từ vựng và cách sử dụng từ phù hợp trong ngữ cảnh. Trong câu "the more you relax and are yourself, the more (5) ________ you are to succeed", chúng ta cần một từ mang nghĩa 'có khả năng' hoặc 'dễ xảy ra'.
* A. easy: Dễ dàng (không phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này).
* B. possible: Có thể (có nghĩa là có khả năng xảy ra, nhưng không diễn tả mức độ khả năng cao như các lựa chọn khác).
* C. likely: Có khả năng, có vẻ (đây là lựa chọn tốt nhất vì nó diễn tả khả năng thành công cao hơn khi bạn thư giãn và là chính mình).
* D. probable: Có khả năng (tương tự 'likely', nhưng 'likely' thường được sử dụng phổ biến hơn trong ngữ cảnh này).
Vì vậy, đáp án chính xác nhất là C.
* A. easy: Dễ dàng (không phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này).
* B. possible: Có thể (có nghĩa là có khả năng xảy ra, nhưng không diễn tả mức độ khả năng cao như các lựa chọn khác).
* C. likely: Có khả năng, có vẻ (đây là lựa chọn tốt nhất vì nó diễn tả khả năng thành công cao hơn khi bạn thư giãn và là chính mình).
* D. probable: Có khả năng (tương tự 'likely', nhưng 'likely' thường được sử dụng phổ biến hơn trong ngữ cảnh này).
Vì vậy, đáp án chính xác nhất là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, chúng ta cần một động từ ở dạng tiếp diễn để diễn tả hành động xảy ra đồng thời với việc mọi người đứng quanh lửa. Các đáp án khác không phù hợp về mặt ngữ pháp hoặc ý nghĩa.
* A. keeping: Đúng. "keeping warm" diễn tả hành động giữ ấm, phù hợp với ngữ cảnh.
* B. remaining: Sai. "remaining warm" không tự nhiên bằng "keeping warm" trong ngữ cảnh này.
* C. to stay: Sai. Cấu trúc "to stay warm" có nghĩa là "để giữ ấm", không phù hợp với ý nghĩa diễn tả hành động đang xảy ra.
* D. to hold: Sai. "to hold warm" không có nghĩa trong ngữ cảnh này.
Do đó, đáp án đúng là A.
* A. keeping: Đúng. "keeping warm" diễn tả hành động giữ ấm, phù hợp với ngữ cảnh.
* B. remaining: Sai. "remaining warm" không tự nhiên bằng "keeping warm" trong ngữ cảnh này.
* C. to stay: Sai. Cấu trúc "to stay warm" có nghĩa là "để giữ ấm", không phù hợp với ý nghĩa diễn tả hành động đang xảy ra.
* D. to hold: Sai. "to hold warm" không có nghĩa trong ngữ cảnh này.
Do đó, đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu này yêu cầu chọn đại từ quan hệ hoặc từ chỉ định phù hợp để nối mệnh đề và bổ nghĩa cho danh từ "population".
* A. which: Dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật, sự việc, không phù hợp vì "population" chỉ người.
* B. what: Thường dùng để chỉ một điều gì đó, một sự việc, không phù hợp trong trường hợp này.
* C. who: Dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, nhưng cần một động từ theo sau để tạo thành mệnh đề quan hệ. Trong trường hợp này, "who" không phù hợp về mặt ngữ pháp.
* D. those: "Those" là đại từ chỉ định số nhiều, thay thế cho danh từ số nhiều đã được đề cập trước đó (ở đây là "population"). "Those" ở đây đóng vai trò chủ ngữ cho mệnh đề phía sau và phù hợp về nghĩa (những người dân đó).
Vậy đáp án đúng là D.
* A. which: Dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật, sự việc, không phù hợp vì "population" chỉ người.
* B. what: Thường dùng để chỉ một điều gì đó, một sự việc, không phù hợp trong trường hợp này.
* C. who: Dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, nhưng cần một động từ theo sau để tạo thành mệnh đề quan hệ. Trong trường hợp này, "who" không phù hợp về mặt ngữ pháp.
* D. those: "Those" là đại từ chỉ định số nhiều, thay thế cho danh từ số nhiều đã được đề cập trước đó (ở đây là "population"). "Those" ở đây đóng vai trò chủ ngữ cho mệnh đề phía sau và phù hợp về nghĩa (những người dân đó).
Vậy đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Chỗ trống cần điền một giới từ đi với động từ "agree". Cụm từ "agree upon something" có nghĩa là "đồng ý về điều gì đó" sau khi đã thảo luận và cân nhắc.
* A. at: Giới từ "at" thường được dùng để chỉ địa điểm, thời gian cụ thể hoặc một hành động đang diễn ra.
* B. upon: Giới từ "upon" có nghĩa tương tự như "on" và có thể được sử dụng trong cụm "agree upon". Đây là đáp án đúng.
* C. with: Giới từ "with" thường được dùng để chỉ sự đồng hành hoặc sở hữu.
* D. to: Giới từ "to" thường được dùng để chỉ mục đích hoặc hướng đến.
Vậy, đáp án đúng là B. upon.
* A. at: Giới từ "at" thường được dùng để chỉ địa điểm, thời gian cụ thể hoặc một hành động đang diễn ra.
* B. upon: Giới từ "upon" có nghĩa tương tự như "on" và có thể được sử dụng trong cụm "agree upon". Đây là đáp án đúng.
* C. with: Giới từ "with" thường được dùng để chỉ sự đồng hành hoặc sở hữu.
* D. to: Giới từ "to" thường được dùng để chỉ mục đích hoặc hướng đến.
Vậy, đáp án đúng là B. upon.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng