National Parks and Preserves, (1) _______ public lands or bodies of water within a country, set aside by the (2) _______ to protect ecosystems, plant and animal species, scenic landscapes, geologic formations, or historical or archaeological (3) _______.
National Parks and Preserves, (1) _______ public lands or bodies of water within a country, set aside by the (2) _______ to protect ecosystems, plant and animal species, scenic landscapes, geologic formations, or historical or archaeological (3) _______.
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Trong đoạn văn, vị trí (1) cần một danh từ số nhiều để mô tả đối tượng được nói đến là "National Parks and Preserves". Các lựa chọn A, B, và C đều là danh từ số nhiều, nhưng lựa chọn D, "lands", phù hợp nhất vì "National Parks and Preserves" là các vùng đất được bảo tồn. Các lựa chọn khác như "sites", "places", và "spots" không mang ý nghĩa bao quát và chính xác bằng "lands" trong ngữ cảnh này.
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
