It can be a very (3) __________ surprise if you expect to shake hands and get a kiss or a hug instead.
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Trong câu này, chúng ta cần một tính từ để mô tả mức độ của sự ngạc nhiên. Các tính từ "huge," "large," "big," và "great" đều có thể chỉ kích thước hoặc mức độ. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh này, "big" là lựa chọn tự nhiên và thông dụng nhất khi đi với "surprise" để diễn tả một sự ngạc nhiên lớn. Các từ khác không sai về nghĩa nhưng không được sử dụng phổ biến bằng. Do đó, đáp án đúng nhất là C.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong câu này, ta cần điền một danh từ chỉ địa điểm mà du khách có thể tham quan ở Luân Đôn. Trong số các lựa chọn:
* A. Castle (lâu đài): Lâu đài là một công trình kiến trúc phòng thủ kiên cố, thường được xây dựng bởi giới quý tộc hoặc hoàng gia.
* B. House (nhà): Nhà là một công trình kiến trúc dùng để ở.
* C. Palace (cung điện): Cung điện là nơi ở chính thức của người đứng đầu nhà nước hoặc một nhân vật quan trọng khác.
* D. Building (tòa nhà): Tòa nhà là một cấu trúc có mái và tường.
Buckingham Palace là một địa điểm nổi tiếng ở Luân Đôn, là nơi ở chính thức của Hoàng gia Anh. Vì vậy, đáp án đúng là C.
* A. Castle (lâu đài): Lâu đài là một công trình kiến trúc phòng thủ kiên cố, thường được xây dựng bởi giới quý tộc hoặc hoàng gia.
* B. House (nhà): Nhà là một công trình kiến trúc dùng để ở.
* C. Palace (cung điện): Cung điện là nơi ở chính thức của người đứng đầu nhà nước hoặc một nhân vật quan trọng khác.
* D. Building (tòa nhà): Tòa nhà là một cấu trúc có mái và tường.
Buckingham Palace là một địa điểm nổi tiếng ở Luân Đôn, là nơi ở chính thức của Hoàng gia Anh. Vì vậy, đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong câu này, chúng ta cần một động từ để diễn tả việc buổi lễ được biết đến với tên gọi "changing of the guard".
* A. said: "Said" có nghĩa là "nói", không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* B. called: "Called" có nghĩa là "gọi là", có thể được sử dụng, nhưng "known as" phổ biến hơn khi nói về tên gọi chính thức hoặc được nhiều người biết đến.
* C. considered: "Considered" có nghĩa là "xem xét", không phù hợp về nghĩa.
* D. known: "Known as" có nghĩa là "được biết đến như là", đây là cụm từ thường được sử dụng để mô tả một cái gì đó được biết đến với một tên cụ thể. Do đó, đây là đáp án chính xác nhất.
Vì vậy, đáp án đúng là B.
* A. said: "Said" có nghĩa là "nói", không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* B. called: "Called" có nghĩa là "gọi là", có thể được sử dụng, nhưng "known as" phổ biến hơn khi nói về tên gọi chính thức hoặc được nhiều người biết đến.
* C. considered: "Considered" có nghĩa là "xem xét", không phù hợp về nghĩa.
* D. known: "Known as" có nghĩa là "được biết đến như là", đây là cụm từ thường được sử dụng để mô tả một cái gì đó được biết đến với một tên cụ thể. Do đó, đây là đáp án chính xác nhất.
Vì vậy, đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Chỗ trống (3) cần một danh từ số nhiều để phù hợp với động từ "have been copyrighted". Trong các lựa chọn, "phrases", "letters", "words" và "works", từ "works" (các tác phẩm) phù hợp nhất về mặt ngữ nghĩa trong ngữ cảnh âm nhạc và bản quyền. Các cụm từ, chữ cái hoặc từ ngữ riêng lẻ thường không được coi là tác phẩm hoàn chỉnh có thể được bảo vệ bản quyền theo cách mà một tác phẩm âm nhạc được bảo vệ.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu chọn liên từ/trạng từ liên kết phù hợp để điền vào chỗ trống.
Phân tích:
* Vế trước: Mô tả việc chuẩn bị cho học sinh để vượt qua các thế hệ trước, đảm bảo họ có kỹ năng và hỗ trợ họ.
* Vế sau: Giáo viên cần phải có tư duy tiến bộ, tò mò và linh hoạt. Họ phải là người học: học phương pháp giảng dạy mới và học cùng học sinh.
Liên hệ giữa hai vế: Vế sau giải thích lý do tại sao việc chuẩn bị cho học sinh lại quan trọng và cần thiết (như đã nêu ở vế trước). Do đó, cần một liên từ/trạng từ thể hiện sự kéo theo, hệ quả hoặc mục đích.
Xét các đáp án:
* A. For instance (Ví dụ): Dùng để đưa ra ví dụ minh họa, không phù hợp trong trường hợp này.
* B. Therefore (Do đó): Thể hiện kết quả, hệ quả, phù hợp với mối quan hệ giữa hai vế.
* C. In practice (Trong thực tế): Thường dùng để nói về việc áp dụng một lý thuyết hoặc ý tưởng vào thực tế, không phù hợp.
* D. Otherwise (Nếu không thì): Thể hiện một điều kiện và hậu quả nếu điều kiện đó không được đáp ứng, không phù hợp.
Vậy, đáp án đúng là B. Therefore (Do đó).
Phân tích:
* Vế trước: Mô tả việc chuẩn bị cho học sinh để vượt qua các thế hệ trước, đảm bảo họ có kỹ năng và hỗ trợ họ.
* Vế sau: Giáo viên cần phải có tư duy tiến bộ, tò mò và linh hoạt. Họ phải là người học: học phương pháp giảng dạy mới và học cùng học sinh.
Liên hệ giữa hai vế: Vế sau giải thích lý do tại sao việc chuẩn bị cho học sinh lại quan trọng và cần thiết (như đã nêu ở vế trước). Do đó, cần một liên từ/trạng từ thể hiện sự kéo theo, hệ quả hoặc mục đích.
Xét các đáp án:
* A. For instance (Ví dụ): Dùng để đưa ra ví dụ minh họa, không phù hợp trong trường hợp này.
* B. Therefore (Do đó): Thể hiện kết quả, hệ quả, phù hợp với mối quan hệ giữa hai vế.
* C. In practice (Trong thực tế): Thường dùng để nói về việc áp dụng một lý thuyết hoặc ý tưởng vào thực tế, không phù hợp.
* D. Otherwise (Nếu không thì): Thể hiện một điều kiện và hậu quả nếu điều kiện đó không được đáp ứng, không phù hợp.
Vậy, đáp án đúng là B. Therefore (Do đó).
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra vốn từ vựng và khả năng suy luận logic để điền vào chỗ trống. Trong ngữ cảnh này, chúng ta cần một tính từ mô tả từ "alphabet" (bảng chữ cái). Các lựa chọn A, B, C, và D đều là tính từ, nhưng chỉ có "modern" (hiện đại) phù hợp nhất về mặt ngữ nghĩa. Từ "alphabet" là một từ hiện đại mà chúng ta sử dụng ngày nay, bắt nguồn từ các chữ cái Hy Lạp cổ đại. Các lựa chọn khác như "new" (mới), "trendy" (thịnh hành), và "fashionable" (hợp thời trang) không phù hợp trong ngữ cảnh này.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng