Trả lời:
Đáp án đúng: B
Thành ngữ "let the cat out of the bag" có nghĩa là vô tình tiết lộ một bí mật. Trong câu này, từ cần điền vào chỗ trống phải tạo thành một thành ngữ có nghĩa. Trong các lựa chọn trên, chỉ có "bag" (túi) phù hợp để tạo thành thành ngữ này.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Cụm từ "cross one's mind" có nghĩa là "nảy ra trong đầu", "xuất hiện trong ý nghĩ". Trong câu này, đáp án A là phù hợp nhất về nghĩa. Các đáp án còn lại không tạo thành cụm từ có nghĩa tương tự.
* A. crossed: Đúng, "It never crossed his mind..." (Điều đó chưa bao giờ nảy ra trong đầu anh ta...)
* B. came: Sai, không tạo thành cụm từ phù hợp.
* C. spunk: Sai, không phù hợp về nghĩa.
* D. passed: Sai, không tạo thành cụm từ phù hợp.
* A. crossed: Đúng, "It never crossed his mind..." (Điều đó chưa bao giờ nảy ra trong đầu anh ta...)
* B. came: Sai, không tạo thành cụm từ phù hợp.
* C. spunk: Sai, không phù hợp về nghĩa.
* D. passed: Sai, không tạo thành cụm từ phù hợp.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra vốn từ vựng của bạn, đặc biệt là khả năng chọn từ phù hợp để diễn tả ý nghĩa "phần còn lại" của cuộc đời sau một biến cố.
* A. remainder: Phần còn lại (của cái gì đó). Phù hợp nhất với ngữ cảnh câu này, diễn tả phần còn lại của cuộc đời sau khi hồi phục.
* B. abundance: Sự phong phú, dồi dào. Không phù hợp với ngữ cảnh.
* C. legacy: Di sản. Không phù hợp với ngữ cảnh.
* D. excess: Sự dư thừa, quá mức. Không phù hợp với ngữ cảnh.
Vậy đáp án đúng là A. remainder.
* A. remainder: Phần còn lại (của cái gì đó). Phù hợp nhất với ngữ cảnh câu này, diễn tả phần còn lại của cuộc đời sau khi hồi phục.
* B. abundance: Sự phong phú, dồi dào. Không phù hợp với ngữ cảnh.
* C. legacy: Di sản. Không phù hợp với ngữ cảnh.
* D. excess: Sự dư thừa, quá mức. Không phù hợp với ngữ cảnh.
Vậy đáp án đúng là A. remainder.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra vốn từ vựng và khả năng lựa chọn từ phù hợp với ngữ cảnh. Trong câu "According to the boss, John is the most …… for the position of executive secretary", chúng ta cần điền một tính từ mô tả phẩm chất phù hợp nhất của John đối với vị trí thư ký điều hành.
* A. supportive (ủng hộ): Có nghĩa là sẵn sàng giúp đỡ và khuyến khích người khác. Mặc dù là một phẩm chất tốt, nhưng không trực tiếp liên quan đến việc phù hợp với một vị trí công việc.
* B. caring (chu đáo): Có nghĩa là quan tâm đến người khác. Cũng là một phẩm chất tốt, nhưng không phải là yếu tố quyết định sự phù hợp với công việc.
* C. suitable (phù hợp): Có nghĩa là có những phẩm chất hoặc kỹ năng cần thiết cho một mục đích hoặc tình huống cụ thể. Đây là lựa chọn phù hợp nhất vì nó trực tiếp thể hiện sự phù hợp của John với vị trí thư ký điều hành.
* D. comfortable (thoải mái): Có nghĩa là cảm thấy thư giãn và dễ chịu. Không liên quan đến việc phù hợp với công việc.
Do đó, đáp án chính xác là C. suitable.
* A. supportive (ủng hộ): Có nghĩa là sẵn sàng giúp đỡ và khuyến khích người khác. Mặc dù là một phẩm chất tốt, nhưng không trực tiếp liên quan đến việc phù hợp với một vị trí công việc.
* B. caring (chu đáo): Có nghĩa là quan tâm đến người khác. Cũng là một phẩm chất tốt, nhưng không phải là yếu tố quyết định sự phù hợp với công việc.
* C. suitable (phù hợp): Có nghĩa là có những phẩm chất hoặc kỹ năng cần thiết cho một mục đích hoặc tình huống cụ thể. Đây là lựa chọn phù hợp nhất vì nó trực tiếp thể hiện sự phù hợp của John với vị trí thư ký điều hành.
* D. comfortable (thoải mái): Có nghĩa là cảm thấy thư giãn và dễ chịu. Không liên quan đến việc phù hợp với công việc.
Do đó, đáp án chính xác là C. suitable.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, chúng ta cần một động từ có nghĩa là thu hút sự chú ý.
* A. attract: Thu hút sự chú ý của ai đó. Đây là đáp án phù hợp nhất.
* B. pull: Kéo ai đó hoặc cái gì đó. Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* C. follow: Đi theo ai đó hoặc cái gì đó. Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* D. tempt: Cám dỗ ai đó làm điều gì đó. Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
Do đó, đáp án đúng là A. attract.
* A. attract: Thu hút sự chú ý của ai đó. Đây là đáp án phù hợp nhất.
* B. pull: Kéo ai đó hoặc cái gì đó. Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* C. follow: Đi theo ai đó hoặc cái gì đó. Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* D. tempt: Cám dỗ ai đó làm điều gì đó. Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
Do đó, đáp án đúng là A. attract.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong câu này, chúng ta cần một động từ diễn tả hành động "thải ra" hoặc "giải phóng" các hóa chất độc hại vào môi trường.
A. release (thải ra, giải phóng): Phù hợp nhất về nghĩa và ngữ cảnh. Các sản phẩm tẩy rửa xanh không thải ra các hóa chất độc hại.
B. expose (phơi bày, để lộ): Không phù hợp về nghĩa. Mặc dù hóa chất có thể được phơi bày, nhưng không phải là hành động chính mà câu này muốn nhấn mạnh.
C. compound (kết hợp, làm tăng thêm): Không phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này. Compound thường được dùng để chỉ việc trộn lẫn hoặc làm gia tăng một chất nào đó.
D. deplete (làm cạn kiệt): Mang nghĩa làm giảm sút, làm cạn kiệt tài nguyên, không liên quan đến việc thải hóa chất.
A. release (thải ra, giải phóng): Phù hợp nhất về nghĩa và ngữ cảnh. Các sản phẩm tẩy rửa xanh không thải ra các hóa chất độc hại.
B. expose (phơi bày, để lộ): Không phù hợp về nghĩa. Mặc dù hóa chất có thể được phơi bày, nhưng không phải là hành động chính mà câu này muốn nhấn mạnh.
C. compound (kết hợp, làm tăng thêm): Không phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này. Compound thường được dùng để chỉ việc trộn lẫn hoặc làm gia tăng một chất nào đó.
D. deplete (làm cạn kiệt): Mang nghĩa làm giảm sút, làm cạn kiệt tài nguyên, không liên quan đến việc thải hóa chất.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng