In the past, this information used to be kept on paper in the (2)_______ of, for example, books, newspapers and timetables. Now more and more information is put on computers. Computers play an important part in our everyday lives. Consider the use of computers in both shops and offices.
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Trong câu này, chúng ta cần một từ để chỉ cách thức thông tin được lưu trữ.
* **A. way:** Cách thức, con đường (không phù hợp trong ngữ cảnh này)
* **B. form:** Hình thức (phù hợp nhất, chỉ hình thức thông tin được lưu trữ trên giấy)
* **C. access:** Truy cập (không phù hợp, vì câu này nói về cách thông tin được lưu trữ, không phải cách truy cập)
* **D. process:** Quá trình (không phù hợp, vì câu này nói về hình thức, không phải quá trình xử lý)
Vậy đáp án đúng là B.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Chỗ trống cần điền một giới từ đi với động từ "assist" (giúp đỡ). Cấu trúc đúng là "assist someone in doing something" (giúp ai đó trong việc gì). Do đó, đáp án đúng là B. in. Các đáp án khác không phù hợp về mặt ngữ pháp.
* A. for: không đi với cấu trúc "assist someone".
* C. at: không đi với cấu trúc "assist someone".
* D. to: không đi với cấu trúc "assist someone".
* A. for: không đi với cấu trúc "assist someone".
* C. at: không đi với cấu trúc "assist someone".
* D. to: không đi với cấu trúc "assist someone".
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong câu này, chúng ta cần một danh từ để chỉ vị trí hoặc vai trò của một người trong xã hội.
* A. location (vị trí): Thường dùng để chỉ vị trí địa lý.
* B. status (địa vị, trạng thái): Phù hợp nhất vì nó thể hiện vị thế của một người trong xã hội, đặc biệt là trong bối cảnh giao tiếp kinh doanh ở Nhật Bản, nơi địa vị xã hội rất quan trọng.
* C. place (nơi, chỗ): Chung chung và không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* D. stand (vị trí, quan điểm): Không liên quan đến ý nghĩa về vai trò xã hội.
Vì vậy, đáp án đúng là B.
* A. location (vị trí): Thường dùng để chỉ vị trí địa lý.
* B. status (địa vị, trạng thái): Phù hợp nhất vì nó thể hiện vị thế của một người trong xã hội, đặc biệt là trong bối cảnh giao tiếp kinh doanh ở Nhật Bản, nơi địa vị xã hội rất quan trọng.
* C. place (nơi, chỗ): Chung chung và không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* D. stand (vị trí, quan điểm): Không liên quan đến ý nghĩa về vai trò xã hội.
Vì vậy, đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong ngữ cảnh này, robot có hình dạng như một viên cherry nhỏ sẽ đi vào dạ dày để quay video. Hành động phù hợp nhất với việc đưa một viên thuốc hoặc vật nhỏ vào cơ thể qua đường miệng là "nuốt". Do đó, đáp án A là phù hợp nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, ta cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "changes".
* A. sudden (tính từ): đột ngột
* B. suddenly (trạng từ): một cách đột ngột
* C. abruptly (trạng từ): một cách đột ngột, thô lỗ
* D. promptly (trạng từ): một cách nhanh chóng, đúng giờ
Do đó, đáp án đúng là A vì nó là tính từ phù hợp để mô tả sự thay đổi (changes).
* A. sudden (tính từ): đột ngột
* B. suddenly (trạng từ): một cách đột ngột
* C. abruptly (trạng từ): một cách đột ngột, thô lỗ
* D. promptly (trạng từ): một cách nhanh chóng, đúng giờ
Do đó, đáp án đúng là A vì nó là tính từ phù hợp để mô tả sự thay đổi (changes).
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu này kiểm tra kiến thức về cụm động từ (phrasal verbs). Trong ngữ cảnh "họ phải (2) ______ với nhau hoặc tiếp tục sống trong một mối quan hệ không hạnh phúc", chúng ta cần một cụm động từ chỉ sự hòa hợp, đồng thuận.
A. get on: có mối quan hệ tốt, hòa hợp (với ai đó). Phù hợp với ngữ cảnh của câu.
B. go out: đi ra ngoài; hẹn hò. Không phù hợp với ngữ cảnh.
C. get back: quay trở lại. Không phù hợp với ngữ cảnh.
D. fall out: cãi nhau, bất hòa. Trái ngược với ngữ cảnh cần tìm.
Vậy đáp án đúng là A.
A. get on: có mối quan hệ tốt, hòa hợp (với ai đó). Phù hợp với ngữ cảnh của câu.
B. go out: đi ra ngoài; hẹn hò. Không phù hợp với ngữ cảnh.
C. get back: quay trở lại. Không phù hợp với ngữ cảnh.
D. fall out: cãi nhau, bất hòa. Trái ngược với ngữ cảnh cần tìm.
Vậy đáp án đúng là A.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng