" Experts agree that communication is key. The most important thing is to keep talking. How many times have you heard yourself say to (5)______ couples talk, that!" The truth is, the couples talk, ...
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Câu này kiểm tra kiến thức về so sánh hơn. Trong câu "The more couples talk, that!", "more" được sử dụng để diễn tả sự gia tăng của hành động "talk" (nói chuyện). Đáp án A là đáp án chính xác vì nó hoàn thành cấu trúc so sánh "The more..., the more...". Các đáp án còn lại không phù hợp về mặt ngữ pháp và ý nghĩa trong ngữ cảnh này.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu này kiểm tra kiến thức về đại từ quan hệ. Ta cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ số nhiều "women and children".
* A. which: Đại từ quan hệ "which" dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật, không dùng cho người.
* B. what: Đại từ quan hệ "what" dùng để chỉ sự việc, điều gì đó, không dùng để thay thế cho người.
* C. who: Đại từ quan hệ "who" dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, nhưng nó cần một động từ theo sau ngay lập tức. Trong trường hợp này, sau chỗ trống là "would", nên "who" không phù hợp.
* D. those: "Those" là một đại từ chỉ định số nhiều, có thể thay thế cho "women and children" và phù hợp về mặt ngữ pháp cũng như ý nghĩa của câu.
Vậy đáp án đúng là D. those
* A. which: Đại từ quan hệ "which" dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật, không dùng cho người.
* B. what: Đại từ quan hệ "what" dùng để chỉ sự việc, điều gì đó, không dùng để thay thế cho người.
* C. who: Đại từ quan hệ "who" dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, nhưng nó cần một động từ theo sau ngay lập tức. Trong trường hợp này, sau chỗ trống là "would", nên "who" không phù hợp.
* D. those: "Those" là một đại từ chỉ định số nhiều, có thể thay thế cho "women and children" và phù hợp về mặt ngữ pháp cũng như ý nghĩa của câu.
Vậy đáp án đúng là D. those
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về các cụm từ chỉ ví dụ. Trong câu, cần một cụm từ giới thiệu một danh sách các ví dụ về chi phí vận hành xe.
* A. as: "as" thường được dùng để so sánh hoặc chỉ vai trò, không phù hợp trong ngữ cảnh liệt kê ví dụ.
* B. such as: "such as" được dùng để giới thiệu các ví dụ, phù hợp với ngữ cảnh của câu.
* C. owning to: "owing to" có nghĩa là "bởi vì", chỉ nguyên nhân, không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* D. alike: "alike" có nghĩa là "tương tự", thường dùng để so sánh hai đối tượng, không phù hợp để liệt kê ví dụ.
Vậy, đáp án đúng là B.
* A. as: "as" thường được dùng để so sánh hoặc chỉ vai trò, không phù hợp trong ngữ cảnh liệt kê ví dụ.
* B. such as: "such as" được dùng để giới thiệu các ví dụ, phù hợp với ngữ cảnh của câu.
* C. owning to: "owing to" có nghĩa là "bởi vì", chỉ nguyên nhân, không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* D. alike: "alike" có nghĩa là "tương tự", thường dùng để so sánh hai đối tượng, không phù hợp để liệt kê ví dụ.
Vậy, đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống (1) trong ngữ cảnh "have more to ... to your education or your work" (có thêm ... vào sự học hoặc công việc của bạn). Trong các lựa chọn:
- A. gain (đạt được): thường đi với những thứ hữu hình hoặc trừu tượng như kinh nghiệm, lợi nhuận.
- B. gather (tập hợp, thu thập): thường đi với thông tin, bằng chứng.
- C. collect (sưu tầm, thu thập): thường đi với đồ vật.
- D. contribute (đóng góp): phù hợp nhất về nghĩa, mang ý nghĩa đóng góp cho sự nghiệp học hành hoặc công việc, làm cho nó phong phú hơn.
- A. gain (đạt được): thường đi với những thứ hữu hình hoặc trừu tượng như kinh nghiệm, lợi nhuận.
- B. gather (tập hợp, thu thập): thường đi với thông tin, bằng chứng.
- C. collect (sưu tầm, thu thập): thường đi với đồ vật.
- D. contribute (đóng góp): phù hợp nhất về nghĩa, mang ý nghĩa đóng góp cho sự nghiệp học hành hoặc công việc, làm cho nó phong phú hơn.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong đoạn văn, chỗ trống (1) cần một danh từ chỉ sự tăng lên về số lượng của thư viện trường công.
- "digit" (chữ số) không phù hợp về nghĩa.
- "amount" (số lượng) phù hợp về nghĩa, chỉ sự tăng lên về số lượng.
- "numer" và "numeral" không phải là từ tiếng Anh đúng.
- "digit" (chữ số) không phù hợp về nghĩa.
- "amount" (số lượng) phù hợp về nghĩa, chỉ sự tăng lên về số lượng.
- "numer" và "numeral" không phải là từ tiếng Anh đúng.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này yêu cầu chọn liên từ/trạng từ liên kết phù hợp để điền vào chỗ trống, nối hai mệnh đề có quan hệ bổ sung ý nghĩa cho nhau. Mệnh đề (1) nói về việc trước đây việc lựa chọn nghề nghiệp dễ dàng hơn, và mệnh đề (2) nói về việc chi phí giáo dục không cao. Hai mệnh đề này đều là những lý do giải thích tại sao việc học hành trước đây dễ dàng hơn. Do đó, cần một liên từ/trạng từ liên kết có ý nghĩa 'thêm vào đó', 'ngoài ra'.
* A. In addition (Thêm vào đó): Phù hợp nhất, thể hiện sự bổ sung thông tin, lý do.
* B. Otherwise (Nếu không thì): Thể hiện điều kiện trái ngược, không phù hợp.
* C. For example (Ví dụ): Dùng để đưa ra ví dụ minh họa, không phù hợp.
* D. Therefore (Do đó): Thể hiện kết quả, hệ quả, không phù hợp.
Vậy đáp án đúng là A.
* A. In addition (Thêm vào đó): Phù hợp nhất, thể hiện sự bổ sung thông tin, lý do.
* B. Otherwise (Nếu không thì): Thể hiện điều kiện trái ngược, không phù hợp.
* C. For example (Ví dụ): Dùng để đưa ra ví dụ minh họa, không phù hợp.
* D. Therefore (Do đó): Thể hiện kết quả, hệ quả, không phù hợp.
Vậy đáp án đúng là A.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng