Also, larger robots will be used when you are sick. When you have an upset stomach, you will (4)_____ a very small cherry tasting robot which will travel through your stomach taking video of the mess. It will be set up like a video game, so you can control the exploring and the selection of images.
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Trong ngữ cảnh này, robot có hình dạng như một viên cherry nhỏ sẽ đi vào dạ dày để quay video. Hành động phù hợp nhất với việc đưa một viên thuốc hoặc vật nhỏ vào cơ thể qua đường miệng là "nuốt". Do đó, đáp án A là phù hợp nhất.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, ta cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "changes".
* A. sudden (tính từ): đột ngột
* B. suddenly (trạng từ): một cách đột ngột
* C. abruptly (trạng từ): một cách đột ngột, thô lỗ
* D. promptly (trạng từ): một cách nhanh chóng, đúng giờ
Do đó, đáp án đúng là A vì nó là tính từ phù hợp để mô tả sự thay đổi (changes).
* A. sudden (tính từ): đột ngột
* B. suddenly (trạng từ): một cách đột ngột
* C. abruptly (trạng từ): một cách đột ngột, thô lỗ
* D. promptly (trạng từ): một cách nhanh chóng, đúng giờ
Do đó, đáp án đúng là A vì nó là tính từ phù hợp để mô tả sự thay đổi (changes).
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu này kiểm tra kiến thức về cụm động từ (phrasal verbs). Trong ngữ cảnh "họ phải (2) ______ với nhau hoặc tiếp tục sống trong một mối quan hệ không hạnh phúc", chúng ta cần một cụm động từ chỉ sự hòa hợp, đồng thuận.
A. get on: có mối quan hệ tốt, hòa hợp (với ai đó). Phù hợp với ngữ cảnh của câu.
B. go out: đi ra ngoài; hẹn hò. Không phù hợp với ngữ cảnh.
C. get back: quay trở lại. Không phù hợp với ngữ cảnh.
D. fall out: cãi nhau, bất hòa. Trái ngược với ngữ cảnh cần tìm.
Vậy đáp án đúng là A.
A. get on: có mối quan hệ tốt, hòa hợp (với ai đó). Phù hợp với ngữ cảnh của câu.
B. go out: đi ra ngoài; hẹn hò. Không phù hợp với ngữ cảnh.
C. get back: quay trở lại. Không phù hợp với ngữ cảnh.
D. fall out: cãi nhau, bất hòa. Trái ngược với ngữ cảnh cần tìm.
Vậy đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu này kiểm tra kiến thức về so sánh hơn. Trong câu "The more couples talk, that!", "more" được sử dụng để diễn tả sự gia tăng của hành động "talk" (nói chuyện). Đáp án A là đáp án chính xác vì nó hoàn thành cấu trúc so sánh "The more..., the more...". Các đáp án còn lại không phù hợp về mặt ngữ pháp và ý nghĩa trong ngữ cảnh này.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu này kiểm tra kiến thức về đại từ quan hệ. Ta cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ số nhiều "women and children".
* A. which: Đại từ quan hệ "which" dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật, không dùng cho người.
* B. what: Đại từ quan hệ "what" dùng để chỉ sự việc, điều gì đó, không dùng để thay thế cho người.
* C. who: Đại từ quan hệ "who" dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, nhưng nó cần một động từ theo sau ngay lập tức. Trong trường hợp này, sau chỗ trống là "would", nên "who" không phù hợp.
* D. those: "Those" là một đại từ chỉ định số nhiều, có thể thay thế cho "women and children" và phù hợp về mặt ngữ pháp cũng như ý nghĩa của câu.
Vậy đáp án đúng là D. those
* A. which: Đại từ quan hệ "which" dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật, không dùng cho người.
* B. what: Đại từ quan hệ "what" dùng để chỉ sự việc, điều gì đó, không dùng để thay thế cho người.
* C. who: Đại từ quan hệ "who" dùng để thay thế cho danh từ chỉ người, nhưng nó cần một động từ theo sau ngay lập tức. Trong trường hợp này, sau chỗ trống là "would", nên "who" không phù hợp.
* D. those: "Those" là một đại từ chỉ định số nhiều, có thể thay thế cho "women and children" và phù hợp về mặt ngữ pháp cũng như ý nghĩa của câu.
Vậy đáp án đúng là D. those
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về các cụm từ chỉ ví dụ. Trong câu, cần một cụm từ giới thiệu một danh sách các ví dụ về chi phí vận hành xe.
* A. as: "as" thường được dùng để so sánh hoặc chỉ vai trò, không phù hợp trong ngữ cảnh liệt kê ví dụ.
* B. such as: "such as" được dùng để giới thiệu các ví dụ, phù hợp với ngữ cảnh của câu.
* C. owning to: "owing to" có nghĩa là "bởi vì", chỉ nguyên nhân, không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* D. alike: "alike" có nghĩa là "tương tự", thường dùng để so sánh hai đối tượng, không phù hợp để liệt kê ví dụ.
Vậy, đáp án đúng là B.
* A. as: "as" thường được dùng để so sánh hoặc chỉ vai trò, không phù hợp trong ngữ cảnh liệt kê ví dụ.
* B. such as: "such as" được dùng để giới thiệu các ví dụ, phù hợp với ngữ cảnh của câu.
* C. owning to: "owing to" có nghĩa là "bởi vì", chỉ nguyên nhân, không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* D. alike: "alike" có nghĩa là "tương tự", thường dùng để so sánh hai đối tượng, không phù hợp để liệt kê ví dụ.
Vậy, đáp án đúng là B.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng