In fact, chess almost certainly originated in India in the sixth or seventh century AD. The game’s popularity then spread quickly through Persia (now known as Iran) and from there came to Europe. It is (3)_______ that the word ‘chess’ comes from ‘shah’, the Persian word for ‘king’ and that ‘checkmate’
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, chúng ta cần một động từ để diễn tả sự chấp nhận rộng rãi của một ý kiến hoặc thông tin nào đó.
* **A. believed:** (được tin rằng) - phù hợp vì nó diễn tả một niềm tin phổ biến.
* **B. imagined:** (được tưởng tượng) - không phù hợp vì nó mang ý nghĩa là điều gì đó không có thật.
* **C. held:** (được giữ, nắm giữ) - không phù hợp trong ngữ cảnh này vì nó không diễn tả sự tin tưởng.
* **D. taken:** (được lấy, được chấp nhận) - không phù hợp vì nó không mang ý nghĩa về niềm tin hoặc quan điểm phổ biến.
Vì vậy, đáp án đúng là A.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu này kiểm tra kiến thức về cụm động từ (phrasal verbs) hoặc cách sử dụng động từ để diễn tả mục đích, đặc biệt là sau động từ "depend on".
Trong ngữ cảnh này, "Churches depend on volunteers to _______ building clean" có nghĩa là các nhà thờ dựa vào tình nguyện viên để làm gì đó cho việc giữ gìn vệ sinh tòa nhà. Phương án "help" là phù hợp nhất vì nó kết hợp với dạng nguyên thể không "to" của động từ theo sau khi sử dụng với "help". Cấu trúc đầy đủ là "help somebody do something", có nghĩa là giúp ai đó làm gì đó.
Các phương án khác không phù hợp vì:
- A. stay: Không phù hợp về nghĩa.
- B. keep: Thường đi với dạng V-ing (keeping the building clean) hoặc cần một giới từ khác (keep the building in order).
- D. get: Không phù hợp về nghĩa và cấu trúc trong trường hợp này.
Vậy đáp án đúng là C.
Trong ngữ cảnh này, "Churches depend on volunteers to _______ building clean" có nghĩa là các nhà thờ dựa vào tình nguyện viên để làm gì đó cho việc giữ gìn vệ sinh tòa nhà. Phương án "help" là phù hợp nhất vì nó kết hợp với dạng nguyên thể không "to" của động từ theo sau khi sử dụng với "help". Cấu trúc đầy đủ là "help somebody do something", có nghĩa là giúp ai đó làm gì đó.
Các phương án khác không phù hợp vì:
- A. stay: Không phù hợp về nghĩa.
- B. keep: Thường đi với dạng V-ing (keeping the building clean) hoặc cần một giới từ khác (keep the building in order).
- D. get: Không phù hợp về nghĩa và cấu trúc trong trường hợp này.
Vậy đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Chỗ trống (1) cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "color". Trong các lựa chọn, "single" (A) là phù hợp nhất, mang nghĩa "duy nhất", "riêng lẻ", chỉ mỗi màu sắc riêng biệt từ quang phổ. Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa: "divided" (B) - bị chia cắt, "detached" (C) - tách rời, "separate" (D) - riêng biệt (nhấn mạnh sự độc lập hơn là sự đơn lẻ trong một tập hợp).
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống, tạo thành cụm từ có nghĩa liên quan đến việc nghiên cứu cầu vồng của Sir Isaac Newton. Trong trường hợp này, "depth" (chiều sâu) là đáp án chính xác nhất vì nó mang ý nghĩa nghiên cứu một cách chuyên sâu, kỹ lưỡng về cầu vồng. Các đáp án khác như "width" (chiều rộng), "breadth" (bề rộng), "length" (chiều dài) không phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống, dựa trên ngữ cảnh đoạn văn. Đoạn văn nói về việc đi biển để cải thiện sức khỏe. Trong các lựa chọn:
- A. recovered (hồi phục)
- B. cured (chữa khỏi)
- C. improved (cải thiện)
- D. remedied (khắc phục)
Từ "cured" (chữa khỏi) phù hợp nhất với ngữ cảnh "the seaside was a place to be ... of illnesses" (biển là nơi để ... bệnh tật). Các từ khác không phù hợp bằng về nghĩa hoặc cách sử dụng trong ngữ cảnh này.
- A. recovered (hồi phục)
- B. cured (chữa khỏi)
- C. improved (cải thiện)
- D. remedied (khắc phục)
Từ "cured" (chữa khỏi) phù hợp nhất với ngữ cảnh "the seaside was a place to be ... of illnesses" (biển là nơi để ... bệnh tật). Các từ khác không phù hợp bằng về nghĩa hoặc cách sử dụng trong ngữ cảnh này.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (1) trong đoạn văn. Trong ngữ cảnh này, chỗ trống cần một từ chỉ số lượng đi với danh từ không đếm được "rainfall" (lượng mưa).
* A. little: Ít (dùng với danh từ không đếm được).
* B. a little: Một ít (dùng với danh từ không đếm được).
* C. few: Ít (dùng với danh từ đếm được số nhiều).
* D. a few: Một vài (dùng với danh từ đếm được số nhiều).
Vì "rainfall" là danh từ không đếm được và câu văn diễn tả việc "nếu lượng mưa quá ít", đáp án phù hợp nhất là A. little
* A. little: Ít (dùng với danh từ không đếm được).
* B. a little: Một ít (dùng với danh từ không đếm được).
* C. few: Ít (dùng với danh từ đếm được số nhiều).
* D. a few: Một vài (dùng với danh từ đếm được số nhiều).
Vì "rainfall" là danh từ không đếm được và câu văn diễn tả việc "nếu lượng mưa quá ít", đáp án phù hợp nhất là A. little
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng