He was so insubordinate that he lost his job within a week.
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Từ "insubordinate" có nghĩa là không vâng lời, không tuân thủ kỷ luật, chống đối. Trong câu, người này bị mất việc vì quá "insubordinate". Do đó, từ đồng nghĩa phù hợp nhất là "disobedient" (không vâng lời).
* **A. understanding:** thấu hiểu, cảm thông
* **B. obedient:** vâng lời
* **C. fresh:** tươi, mới; (lóng) xấc xược, hỗn xược
* **D. disobedient:** không vâng lời
Vậy đáp án đúng là D.
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
