He revealed his intentions of leaving the company to the manager during the office dinner party.
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Từ "revealed" (tiết lộ) có nghĩa là làm cho điều gì đó được biết đến. Trong các lựa chọn:
- A. concealed (che giấu) - trái nghĩa với revealed.
- B. disclosed (tiết lộ) - đồng nghĩa với revealed.
- C. misled (lừa dối) - làm cho ai đó tin vào điều gì đó không đúng.
- D. influenced (ảnh hưởng) - tác động đến ai đó hoặc điều gì đó.
Vì câu hỏi yêu cầu tìm từ đồng nghĩa với "revealed", đáp án đúng là B. disclosed.
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
