Blacken the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
He was sacked from his job after the manager discovered that he had stolen some money from his colleagues.
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Từ "sacked" có nghĩa là bị sa thải, đuổi việc.
* **A. dismissed:** bị sa thải (đồng nghĩa với "sacked").
* **B. ejected:** bị đuổi ra (khỏi một địa điểm).
* **C. evicted:** bị đuổi khỏi nhà (thường là do không trả tiền thuê).
* **D. dropped:** bị loại bỏ, bị bỏ rơi.
Vậy, đáp án đúng nhất là A.
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
